CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2018-2029

Thứ ba - 26/11/2019 00:36
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA  
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 70/70 cháu = 100%.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 70/70 cháu = 100%.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 242/246cháu = 98,4 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 3/246 =  1.2%; - Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     1/246=0,4 %  nữ :1/1 = 100%
- Trẻ phát triển Cao BT: 241/246cháu = 98 %.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 5/246 =  2%; Nữ 0. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 7/7 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 68/70=97.1% trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 242/246cháu = 98,4 %. trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Noong Bua, ngày 4 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
  PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 316     70 79 84 83
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 316     70 79 84 83
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 316     70 79 84 83
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 316     70 79 84 83
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 316     70 79 84 83
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 312/316 = 98,7%     70/70 = 100% 77/79 = 97.5% 82/84 = 97.6% 83/83 = 100%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 3/316=1%     0 2/79 = 2.5% 1/84 = 1.2% 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 311/316= 98.4%     70/70 = 100% 76/79 = 96.2% 82/84 = 97.6% 83/83 =100%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 5/316=1.6%     0 3/79 = 3.8% 2/84 =2.4% 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 1/316 = 0.3%         1/84  1.2%  
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 284     70 79 84 83
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 70     70      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 246       79 84 83
 
  Noong Bua, ngày 4 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 17 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 9  
1 Phòng học kiên cố 9  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4600m2 16,2 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3337m2 11,8 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 636m2 2 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 81,6m2 0,68m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 105m2 0,33m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 235,3m2 0,74m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 65m2 0,2m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 54,4 m2 0,17m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 9  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 9  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 12
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 8  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 225  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
225 25/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02    9   0,33m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Noong Bua, ngày 4 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 29     15 9     0 17 7 8 16    
I Giáo viên 20     13 7     0 15 5 6 14    
1 Nhà trẻ 4     2 2       3 1 1 3    
2 Mẫu giáo 16     11 5     0 12 4 4 10    
II Cán bquản lý 2     2         1 2 0 1    
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2           2 1 1    
III Nhân viên 6       1                  
1 Nhân viên văn thư 0       0                  
2 Nhân viên kế toán 1       1       1     1    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên nuôi dưỡng 3                          
6 Bảo vệ, lao công 2                          
 
  Noong Bua, ngày 4 tháng 6 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
       
Đơn vị: Trường MN Noong Bua   Biểu số 9
Chương :    622    
Th«ng b¸o
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU – CHI CÁC KHOẢN ĐỐNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NH 2019-2020
(Dùng cho đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của tổ chức, cá nhân )
    Đơn vị tính: Đồng
Sè TT Nội dung Số tiền  Ghi chú
A Tổng số tiền huy động được          77,569,165  
I Của các tổ chức    
II Của các cá nhân ( Phuu huynh ủng hộ)          77,569,165  
1 Thu tiền hỗ trợ CSVC trường lớp NH 2018-2019 34,450,000  
2.1 Thu tiền hỗ trợ HTPT NH 2018-2019 cña Hs 41,950,000  
2.2 Thu tiền hỗ trợ HTPT NH 2018-2019 của BGH và KT 1,150,000  
2.3 Lãi xuất tiền VĐTT gửi Ngân hàng 19,165  
       
B  Sử dụng số tiền huy động được          76,554,000  
1 Quỹ hỗ trợ CSVC          34,450,000  
   - Lu sơn lại trường lớp 32,364,000  
   -Chi phí tư vấn khảo sát đo đạc thực địa, lập dự toán và    
     hoàn thiện hồ sơ thanh toán công trình lu sơn lại trường lớp 2,086,000  
       
2 Quỹ hỗ trợ học tập, phong trào          42,104,000  
   -Chi thưởng hội thi BK-BN NH 2018-2019 22,600,000  
   -Bồi dưỡng H/s tập luyện văn nghệ 900,000  
   -Thưởng các lớp đạt danh hiệu thi đua cuối năm 2,140,000  
   -Thưởng học sinh đạt danh hiệu thi đua cuối năm 16,310,000  
   -Phí chuyển tiền thanh toán các khoản NH 2018-2019 154,000  
       Tån: 1.015.165
       
    Ngày 30 tháng 6 năm 2019  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 03
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
    Đơn vị tính: đồng
Sè TT Chỉ tiêu Dự toán được giao  Sè liÖu quyÕt to¸n ®­îc duyÖt
A Quyết toán thu        251,681,000        251,681,000
I Tổng số thu:        251,681,000        251,681,000
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ          94,581,000          94,581,000
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)          94,581,000          94,581,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)          77,550,000          77,550,000
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp          34,450,000          34,450,000
  Thu hỗ trợ HTPT          43,100,000          43,100,000
4 Thu sự nghiệp khác          79,550,000          79,550,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường)          79,550,000          79,550,000
II Số thu nộp NSNN    
1 Thu phí, lệ phí    
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ    
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
III Số được để lại chi theo chế độ        251,681,000        251,681,000
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ          94,581,000          94,581,000
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)          94,581,000          94,581,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)          77,550,000          77,550,000
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp          34,450,000          34,450,000
  Thu hỗ trợ HTPT          43,100,000          43,100,000
4 Thu sự nghiệp khác          79,550,000          79,550,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường)          79,550,000          79,550,000
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước     3,725,400,000     3,725,400,000
1 Ngân sách thành phố - Loại 490 khoản 491     3,725,400,000     3,725,400,000
   - Mục: 6000 - Tiền lương     1,517,712,200     1,517,712,200
    + Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc     1,517,712,200     1,517,712,200
   - Mục: 6050  - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ          63,383,400          63,383,400
    + Tiểu mục: 6051 - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ          63,383,400          63,383,400
   - Mục: 6100  - Phụ cấp lương     1,448,328,583     1,448,328,583
    + Tiểu mục: 6101  -  P/c chức vụ          29,610,500          29,610,500
    + Tiểu mục: 6102  -  P/c khu vực        212,307,500        212,307,500
    + Tiểu mục: 6106  -  P/c thêm giờ          33,288,000          33,288,000
    + Tiểu mục: 6112  -  P/c ưu đãi nghề        797,051,890        797,051,890
    + Tiểu mục: 6113  -  P/c trách nhiệm theo nghề...            1,686,000            1,686,000
    + Tiểu mục: 6115  -  P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề        374,384,693        374,384,693
  - Mục: 6250 - Phúc lợi tập thể               218,210               218,210
    + Tiểu mục: 6299  -  Các khoản chi khác(Tiền chè nước)               218,210               218,210
  -Mục: 6300 - Các khoản đóng góp        487,902,058        487,902,058
    + Tiểu mục: 6301  -  BHXH        369,416,057        369,416,057
    + Tiểu mục: 6302  -  BHYT          60,070,696          60,070,696
    + Tiểu mục: 6303  -  KPCĐ          39,592,359          39,592,359
    + Tiểu mục: 6304  -  BHTN          18,822,946          18,822,946
  - Mục: 6500  -  Thanh toán dịch vụ công cộng          73,351,003          73,351,003
    + Tiểu mục: 6501  -  Thanh toán tiền điện          30,800,839          30,800,839
    + Tiểu mục: 6502  -  Thanh toán tiền nước          41,590,164          41,590,164
    + Tiểu mục: 6504  -  Thanh toán tiền vệ sinh môi  trường               960,000               960,000
  - Mục: 6550   -  Vật tư văn phòng          16,289,000          16,289,000
    + Tiểu mục: 6551  - Văn phòng phẩm            9,642,000            9,642,000
    + Tiểu mục: 6599  - Vật tư văn phòng khác            6,647,000            6,647,000
  - Mục: 6600 - Thông tin, tuyên truyền, liên lạc            4,697,746            4,697,746
    + Tiểu mục: 6601  -  Cước phí điện thoại...            1,130,946            1,130,946
    + Tiểu mục: 6608 - Phim ảnh ấn phẩm truyền thông, sách báo tạp trí thư viện            3,566,800            3,566,800
  - Mục: 6900 - Sửa chữa tài sản phục vụ công tác CM          26,715,000          26,715,000
    + Tiểu mục: 6912  - Thiết bị tin học            7,695,000            7,695,000
    + Tiểu mục: 6921 -  Chi phí HĐ nghiệp vụ CM          19,020,000          19,020,000
  - Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành          44,312,000          44,312,000
   +Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn          42,827,000          42,827,000
   +Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành            1,485,000            1,485,000
  - Mục: 7050  -  Mua sắm TS vô hình          20,000,000          20,000,000
    + Tiểu mục: 7053 - Mua bảo trì P.mềm công nghệ T.tin          20,000,000          20,000,000
  - Mục: 7750  -  Chi khác          22,490,800          22,490,800
    + Tiểu mục: 7756 - Chi các khoản phí và lệ phí            8,690,800            8,690,800
    + Tiểu mục: 7757 - Chi bảo hiểm TS và phương tiện nhà trường            1,210,000            1,210,000
    + Tiểu mục: 7766 - Cấp bù HP cho cơ sở GDĐT theo chế độ          12,500,000          12,500,000
    + Tiểu mục: 7799 - Chi các khoản khác                 90,000                 90,000
    Ngày 13 tháng 2 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
                                 
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 02
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
      Đơn vị tính: đồng
Số TT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu             251,681,000  
I Tổng số thu:             251,681,000  
1 Thu phí, lệ phí                             -    
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ               94,581,000  
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)               94,581,000  
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)               77,550,000  
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp               34,450,000  
  Thu hỗ trợ HTPT               43,100,000  
4 Thu sự nghiệp khác               79,550,000  
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường)               79,550,000  
II Số thu nộp NSNN    
1 Thu phí, lệ phí    
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ    
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
III Số được để lại chi theo chế độ             251,681,000  
1 Thu phí, lệ phí                             -    
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ               94,581,000  
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)               94,581,000  
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)               77,550,000  
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp               34,450,000  
  Thu hỗ trợ HTPT               43,100,000  
4 Thu sự nghiệp khác               79,550,000  
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường)               79,550,000  
B Dự toán chi ngân sách           3,725,400,000  
1 Loại 490 khoản 491          3,725,400,000  
1 Chi thanh toán cá nhân          3,517,326,241  
2 Chi hoạt động: - Thường xuyên             175,573,759  
                         - Không thường xuyên               32,500,000  
C Dự toán chi nguồn khác(nếu có)    
       
    Ngày 13 tháng 2 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 07
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019
(Dùng cho các tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ)
    Đơn vị tính: đồng
Sè TT Chi tiªu Dự toán được giao  
A Quyết toán thu      94,581,000  
I Tổng số thu:      94,581,000  
1 Tiền Học Phí (NH 2019-2020)      94,581,000  
       
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước      88,629,699  
1 Học phí - Loại 490 khoản 491      88,629,699  
   - Mục: 6000 - Tiền lương           941,638  
    + Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc           941,638  
  - Mục: 6100 - Phụ cấp lương        5,951,955  
    + Tiểu mục: 6101  -  P/c chức vụ             35,000  
    + Tiểu mục: 6102  -  P/c khu vực             50,000  
    + Tiểu mục: 6112  -  P/c ưu đãi nghề        5,329,500  
    + Tiểu mục: 6115  -  P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề           537,455  
  -Mục: 6300 - Các khoản đóng góp      18,627,106  
    + Tiểu mục: 6301  -  BHXH      13,981,073  
    + Tiểu mục: 6302  -  BHYT        2,469,056  
    + Tiểu mục: 6303  -  KPCĐ        1,396,000  
    + Tiểu mục: 6304  -  BHTN           780,977  
  - Mục: 6900 -Sửa chữa, duy tu TS phục vụ công tác CM...      15,561,000  
    + Tiểu mục: 6949 - Các TS và công trình hạ tầng cơ sở khác      15,561,000  
  - Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành      47,548,000  
   +Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn      20,951,000  
   +Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành      26,597,000  
    Ngày 13 tháng 2 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý

Nguồn tin: Trường MN Noong Bua - TP Điện Biên Phủ:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Thầy cô đang ghé thăm website thuộc cấp học nào?

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập8
  • Hôm nay173
  • Tháng hiện tại2,471
  • Tổng lượt truy cập475,741
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây