STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe. - Trẻ phát triển CN BT: 64/64 cháu = 100 %. Nữ 27 / 64 = 42,1%. Nữ DT 6 /27 = 22,2% - Trẻ phát triển Cao BT: 64/64 cháu = 100 %. Nữ 27 / 64 = 42,1%. Nữ DT 6 /27 = 22,2% |
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe. - Trẻ phát triển CN BT: 217/220 cháu = 98,6%. Nữ 101/220 = 45,9%.Nữ DT 24/101 = 23,7% - Trẻ suy dinh dưỡng vừa: 2/220= 0,9 %; Nữ 101/220 = 45,9 %. Nữ DT 24/103 =23,3% - Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi: 1/220=0,45 % nữ 1/103 =0,97% - Trẻ phát triển Cao BT: 215/220 cháu = 97,7 %. Nữ 103/ 220 = 0,46 %.Nữ DT 1/103 = 0,97% - Trẻ thấp còi độ I: 5/220 = 2,27%; Nữ 4/103 = 3,88%. Nữ DT 1/24 = 4,16 % |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | -2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi. * Theo th«ng t sè 28/TT-BGDĐTngày 30/12/2016 |
- 7/7 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non. - 3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6 tuổi * Theo th«ng t sè 28/TT-BGDĐTngày 30/12/2016 |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép. |
- 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Thiết bị đồ dùng đồ chơi : 9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng. - Nhà trường có công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định. |
|
Noong Bua, ngày 22 tháng 6 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
|
Nguyễn Thị Lý |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 T | 13-24 T | 25-36 T | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 284 | 64 | 68 | 67 | 85 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 284 | 64 | 68 | 67 | 85 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 284 | 64 | 68 | 67 | 85 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 284 | 64 | 68 | 67 | 85 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 284 | 64 | 68 | 67 | 85 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 281 | 64/64 = 100% |
68/68 =100% |
67/67 = 100% |
82/85 =96,5% |
||
2 | Số trẻ suy DD thể nhẹ cân | 2 | 0 | 0 | 0 | 2/85 =2,3% |
||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 279 | 64/64 = 100% |
68/68 =100% |
63/67 = 94% |
84/85 =99% |
||
4 | Số trẻ suy DD thể thấp còi | 5 | 0 | 0 | 4/67 =6% |
1/85 = 1% |
||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 1 | 0 | 0 | 0 | 1/85 = 1% |
||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 284 | 64 | 68 | 67 | 85 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 64 | 64 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 220 | 68 | 67 | 85 |
Noong Bua, ngày 22 tháng 6 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
|
Nguyễn Thị Lý |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 9 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 9 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 0 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4600m2 | 14,6 m2/trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3484m2 | 11 m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 636m2 | 2,0 m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 81,6m2 | 0,73m2/trẻ |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 105m2 | 0,33m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 235,3m2 | 0,74m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 65m2 | 0,2m2/trẻ |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 54,4 m2 | 0,18m2/trẻ |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 9 | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 9 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 12 |
|
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 9 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 225 | |
1 | Bộ thể chất đa năng. | 0 |
|
2 | Đồ chơi tự làm |
225 | 25/ lớp |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 02 | 9 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
Noong Bua, ngày 22 tháng 6 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
|
Nguyễn Thị Lý |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 26 | 20 | 6 | 16 | 6 | 12 | 10 | ||||||||
I | Giáo viên | 19 | 12 | 7 | 14 | 5 | 10 | 9 | |||||||
1 | Nhà trẻ | 4 | 2 | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | |||||||
2 | Mẫu giáo | 15 | 10 | 5 | 11 | 4 | 8 | 7 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
III | Nhân viên | 7 | 1 | ||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên nuôi dưỡng | 3 | |||||||||||||
6 | Bảo vệ, lao công | 2 |
Noong Bua, ngày 22 tháng 6 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
|
Nguyễn Thị Lý |
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam | |||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||
Đơn vị : Trường MN Noong Bua | Biểu số: 02 | ||
Chương: 622 | |||
THÔNG BÁO | |||
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2019 | |||
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN) | |||
Đơn vị tính: đồng | |||
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao | Ghi chú |
A | Dự toán thu | 251,681,000 | |
I | Tổng số thu: | 251,681,000 | |
1 | Thu phí, lệ phí | - | |
2 | Thu HĐSX cung ứng dịch vụ | 94,581,000 | |
Thu học phí ( NH 2019 - 2020) | 94,581,000 | ||
3 | Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án) | 77,550,000 | |
Thu hỗ trợ CSVC trường lớp | 34,450,000 | ||
Thu hỗ trợ HTPT | 43,100,000 | ||
4 | Thu sự nghiệp khác | 79,550,000 | |
Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường) | 79,550,000 | ||
II | Số thu nộp NSNN | ||
1 | Thu phí, lệ phí | ||
2 | Thu HĐSX cung ứng dịch vụ | ||
3 | Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án) | ||
4 | Thu sự nghiệp khác | ||
III | Số được để lại chi theo chế độ | 251,681,000 | |
1 | Thu phí, lệ phí | - | |
2 | Thu HĐSX cung ứng dịch vụ | 94,581,000 | |
Thu học phí ( NH 2019 - 2020) | 94,581,000 | ||
3 | Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án) | 77,550,000 | |
Thu hỗ trợ CSVC trường lớp | 34,450,000 | ||
Thu hỗ trợ HTPT | 43,100,000 | ||
4 | Thu sự nghiệp khác | 79,550,000 | |
Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường) | 79,550,000 | ||
B | Dự toán chi ngân sách | 3,725,400,000 | |
1 | Loại 490 khoản 491 | 3,725,400,000 | |
1 | Chi thanh toán cá nhân | 3,517,326,241 | |
2 | Chi hoạt động: - Thường xuyên | 175,573,759 | |
- Không thường xuyên | 32,500,000 | ||
C | Dự toán chi nguồn khác(nếu có) | ||
Ngày 13 tháng 2 năm 2020 | |||
Thủ trưởng đơn vị | |||
Nguyễn Thị Lý |
Chương: 622 | |||
THÔNG BÁO | |||
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019 | |||
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN) | |||
Đơn vị tính: đồng | |||
Sè TT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao | Sè liÖu quyÕt to¸n ®îc duyÖt |
A | Quyết toán thu | 251,681,000 | 251,681,000 |
I | Tổng số thu: | 251,681,000 | 251,681,000 |
1 | Thu phí, lệ phí | - | - |
2 | Thu HĐSX cung ứng dịch vụ | 94,581,000 | 94,581,000 |
Thu học phí ( NH 2019 - 2020) | 94,581,000 | 94,581,000 | |
3 | Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án) | 77,550,000 | 77,550,000 |
Thu hỗ trợ CSVC trường lớp | 34,450,000 | 34,450,000 | |
Thu hỗ trợ HTPT | 43,100,000 | 43,100,000 | |
4 | Thu sự nghiệp khác | 79,550,000 | 79,550,000 |
Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường) | 79,550,000 | 79,550,000 | |
II | Số thu nộp NSNN | ||
1 | Thu phí, lệ phí | ||
2 | Thu HĐSX cung ứng dịch vụ | ||
3 | Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án) | ||
4 | Thu sự nghiệp khác | ||
III | Số được để lại chi theo chế độ | 251,681,000 | 251,681,000 |
1 | Thu phí, lệ phí | - | - |
2 | Thu HĐSX cung ứng dịch vụ | 94,581,000 | 94,581,000 |
Thu học phí ( NH 2019 - 2020) | 94,581,000 | 94,581,000 | |
3 | Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án) | 77,550,000 | 77,550,000 |
Thu hỗ trợ CSVC trường lớp | 34,450,000 | 34,450,000 | |
Thu hỗ trợ HTPT | 43,100,000 | 43,100,000 | |
4 | Thu sự nghiệp khác | 79,550,000 | 79,550,000 |
Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường) | 79,550,000 | 79,550,000 | |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 3,725,400,000 | 3,725,400,000 |
1 | Ngân sách thành phố - Loại 490 khoản 491 | 3,725,400,000 | 3,725,400,000 |
- Mục: 6000 - Tiền lương | 1,517,712,200 | 1,517,712,200 | |
+ Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc | 1,517,712,200 | 1,517,712,200 | |
- Mục: 6050 - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ | 63,383,400 | 63,383,400 | |
+ Tiểu mục: 6051 - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ | 63,383,400 | 63,383,400 | |
- Mục: 6100 - Phụ cấp lương | 1,448,328,583 | 1,448,328,583 | |
+ Tiểu mục: 6101 - P/c chức vụ | 29,610,500 | 29,610,500 | |
+ Tiểu mục: 6102 - P/c khu vực | 212,307,500 | 212,307,500 | |
+ Tiểu mục: 6106 - P/c thêm giờ | 33,288,000 | 33,288,000 | |
+ Tiểu mục: 6112 - P/c ưu đãi nghề | 797,051,890 | 797,051,890 | |
+ Tiểu mục: 6113 - P/c trách nhiệm theo nghề... | 1,686,000 | 1,686,000 | |
+ Tiểu mục: 6115 - P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề | 374,384,693 | 374,384,693 | |
- Mục: 6250 - Phúc lợi tập thể | 218,210 | 218,210 | |
+ Tiểu mục: 6299 - Các khoản chi khác(Tiền chè nước) | 218,210 | 218,210 | |
-Mục: 6300 - Các khoản đóng góp | 487,902,058 | 487,902,058 | |
+ Tiểu mục: 6301 - BHXH | 369,416,057 | 369,416,057 | |
+ Tiểu mục: 6302 - BHYT | 60,070,696 | 60,070,696 | |
+ Tiểu mục: 6303 - KPCĐ | 39,592,359 | 39,592,359 | |
+ Tiểu mục: 6304 - BHTN | 18,822,946 | 18,822,946 | |
- Mục: 6500 - Thanh toán dịch vụ công cộng | 73,351,003 | 73,351,003 | |
+ Tiểu mục: 6501 - Thanh toán tiền điện | 30,800,839 | 30,800,839 | |
+ Tiểu mục: 6502 - Thanh toán tiền nước | 41,590,164 | 41,590,164 | |
+ Tiểu mục: 6504 - Thanh toán tiền vệ sinh môi trường | 960,000 | 960,000 | |
- Mục: 6550 - Vật tư văn phòng | 16,289,000 | 16,289,000 | |
+ Tiểu mục: 6551 - Văn phòng phẩm | 9,642,000 | 9,642,000 | |
+ Tiểu mục: 6599 - Vật tư văn phòng khác | 6,647,000 | 6,647,000 | |
- Mục: 6600 - Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 4,697,746 | 4,697,746 | |
+ Tiểu mục: 6601 - Cước phí điện thoại... | 1,130,946 | 1,130,946 | |
+ Tiểu mục: 6608 - Phim ảnh ấn phẩm truyền thông, sách báo tạp trí thư viện | 3,566,800 | 3,566,800 | |
- Mục: 6900 - Sửa chữa tài sản phục vụ công tác CM | 26,715,000 | 26,715,000 | |
+ Tiểu mục: 6912 - Thiết bị tin học | 7,695,000 | 7,695,000 | |
+ Tiểu mục: 6921 - Chi phí HĐ nghiệp vụ CM | 19,020,000 | 19,020,000 | |
- Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành | 44,312,000 | 44,312,000 | |
+Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn | 42,827,000 | 42,827,000 | |
+Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành | 1,485,000 | 1,485,000 | |
- Mục: 7050 - Mua sắm TS vô hình | 20,000,000 | 20,000,000 | |
+ Tiểu mục: 7053 - Mua bảo trì P.mềm công nghệ T.tin | 20,000,000 | 20,000,000 | |
- Mục: 7750 - Chi khác | 22,490,800 | 22,490,800 | |
+ Tiểu mục: 7756 - Chi các khoản phí và lệ phí | 8,690,800 | 8,690,800 | |
+ Tiểu mục: 7757 - Chi bảo hiểm TS và phương tiện nhà trường | 1,210,000 | 1,210,000 | |
+ Tiểu mục: 7766 - Cấp bù HP cho cơ sở GDĐT theo chế độ | 12,500,000 | 12,500,000 | |
+ Tiểu mục: 7799 - Chi các khoản khác | 90,000 | 90,000 | |
Ngày 13 tháng 2 năm 2020 | |||
Thủ trưởng đơn vị | |||
Nguyễn Thị Lý |
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam | |||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||
Đơn vị : Trường MN Noong Bua | Biểu số: 07 | ||
Chương: 622 | |||
THÔNG BÁO | |||
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019 | |||
(Dùng cho các tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ) | |||
Đơn vị tính: đồng | |||
Sè TT | Chi tiªu | Dự toán được giao | |
A | Quyết toán thu | 94,581,000 | |
I | Tổng số thu: | 94,581,000 | |
1 | Tiền Học Phí (NH 2019-2020) | 94,581,000 | |
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 88,629,699 | |
1 | Học phí - Loại 490 khoản 491 | 88,629,699 | |
- Mục: 6000 - Tiền lương | 941,638 | ||
+ Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc | 941,638 | ||
- Mục: 6100 - Phụ cấp lương | 5,951,955 | ||
+ Tiểu mục: 6101 - P/c chức vụ | 35,000 | ||
+ Tiểu mục: 6102 - P/c khu vực | 50,000 | ||
+ Tiểu mục: 6112 - P/c ưu đãi nghề | 5,329,500 | ||
+ Tiểu mục: 6115 - P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề | 537,455 | ||
-Mục: 6300 - Các khoản đóng góp | 18,627,106 | ||
+ Tiểu mục: 6301 - BHXH | 13,981,073 | ||
+ Tiểu mục: 6302 - BHYT | 2,469,056 | ||
+ Tiểu mục: 6303 - KPCĐ | 1,396,000 | ||
+ Tiểu mục: 6304 - BHTN | 780,977 | ||
- Mục: 6900 -Sửa chữa, duy tu TS phục vụ công tác CM... | 15,561,000 | ||
+ Tiểu mục: 6949 - Các TS và công trình hạ tầng cơ sở khác | 15,561,000 | ||
- Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành | 47,548,000 | ||
+Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn | 20,951,000 | ||
+Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành | 26,597,000 | ||
Ngày 13 tháng 2 năm 2020 | |||
Thủ trưởng đơn vị | |||
Nguyễn Thị Lý |
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam | |||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||
Đơn vị : Trường MN Noong Bua | Biểu số: 09 | ||
Chương: 622 | |||
THÔNG BÁO | |||
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NĂM 2019 | |||
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân) | |||
Đơn vị tính: đồng | |||
Số TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
A | Tổng số tiền huy động được | 77,550,000 | |
I | Của các tổ chức | ||
II | Của các cá nhân(Phụ huynh đóng góp) | 77,550,000 | |
1 | Thu tiền hỗ trợ CSVC trường lớp NH 2018-2019 | 34,450,000 | |
2.1 | Thu tiền hỗ trợ HTPT NH 2018-2019 cña Hs | 41,950,000 | |
2.2 | Thu tiền hỗ trợ HTPT NH 2018-2019 của BGH và KT | 1,150,000 | |
B | Sử dụng số tiền huy động được | 76,534,835 | |
1 | Quĩ hỗ trợ CSVC | 34,450,000 | |
-Lu sơn lại trường lớp | 32,364,000 | ||
-Chi phí tư vấn khảo sát đo đạc thực địa, lập dự toán và | |||
hoàn thiện hồ sơ thanh toán công trình lu sơn lại trường lớp | 2,086,000 | ||
2 | Quĩ hỗ trợ học tập phong trào | 42,084,835 | |
-Chi thưởng hội thi BK-BN NH 2018-2019 | 22,600,000 | ||
-Bồi dưỡng H/s tập luyện văn nghệ | 900,000 | ||
-Thưởng các lớp đạt danh hiệu thi đua cuối năm | 2,140,000 | ||
-Thưởng học sinh đạt danh hiệu thi đua cuối năm | 16,310,000 | ||
-Phí chuyển tiền thanh toán các khoản NH 2018-2019 | 134,835 | ||
Tồn: 1.015.165 | |||
Ngày 13 tháng 2 năm 2020 | |||
Thủ trưởng đơn vị | |||
Nguyễn Thị Lý |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn