CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020-2021

Thứ năm - 24/09/2020 21:42
                                                                                                                                           
                                                                                                                                    
                                                                                
                                                                                                                                            Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON NOONG BUA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
đầu năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 65/65 cháu = 100 %. Nữ 30 / 65  = 46,1%.
   Nữ DT 7 /30 = 23,3%
- Trẻ phát triển Cao BT: 65/65 cháu = 100 %. Nữ 30 / 65  = 46,1%.
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 179/188 cháu = 95,2%. Nữ 89/188 = 47,3%.Nữ DT 24/89= 26,9%
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 9/188=  4,7 %; Nữ 89/188 = 47,3%. Nữ DT 24/89=26,9%
- Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi: 0
 Trẻ phát triển Cao BT: 176/188 cháu = 93,6 %. Nữ 89/ 188 = 47,3 %.Nữ DT 24/89  = 26,9%
 - Trẻ  thấp còi độ I: 12/188 =  6,3%; Nữ 4/12 = 33,3%. Nữ DT 1/4 = 2,5 %
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục nhà trường; phù hợp với bối cảnh địa phương - 7/7 lớp thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi
 
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển - 84 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình  giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 - 88% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình  giáo dục nhà trường; phù hợp với bối cảnh địa phương trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
   
 
 
  Noong Bua, ngày 14 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
                                                                                                                                            
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
đầu năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 253     65 55 68 65
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 253     65 55 68 65
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 253     65 55 68 65
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 253     65 55 68 65
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 253     65 55 68 65
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 244     65/65
= 100%
52/55
=94.5%
64/68
= 94%
63/65
=97%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 9     0 3/55
=5.5%
4/68=4% 2/65
=3%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 241     65/65
= 100%
52/55
=94.5%
64/68
= 94%
60/65
=92.3%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 12     0 3/55
=5.5%
4/68=4% 5/65
= 7.7%
5 Số trẻ thừa cân béo phì       0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 253     65 55 68 65
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 65     65      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 188       55 68 65
 
  Noong Bua, ngày 14 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
                                                                                                                                         
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
đầu năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 9 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 9  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4600m2 18,2 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3484m2 13.7 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 636m2 2,5 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 81,6m2 0,68m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 105m2 0,42m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 235,3m2 0,93m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 65m2 0,26m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 54,4 m2 0,22m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 9  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 9  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 12
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 9  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 45  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
45 5/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02    9    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Noong Bua, ngày 14 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
                                                                                                                                          Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, đầu năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 25     16 7   2   15 6 12 9    
I Giáo viên 18     13 5       13 5 10 8    
1 Nhà trẻ 4     3 1       3 1 2 2    
2 Mẫu giáo 14     10 4       10 4 8 6    
II Cán bquản lý 3     3         2 1 2 1    
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 1 1 1    
III Nhân viên 4       2                  
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1       1             1    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác 3       1                  
                               
 
  Noong Bua, ngày 14 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
 
 
 
 
                                                                 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 03
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
    Đơn vị tính: đồng
Sè TT Chỉ tiêu Dự toán được giao  Sè liÖu quyÕt to¸n ®­îc duyÖt
A Quyết toán thu        251,681,000        251,681,000
I Tổng số thu:        251,681,000        251,681,000
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ          94,581,000          94,581,000
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)          94,581,000          94,581,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)          77,550,000          77,550,000
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp          34,450,000          34,450,000
  Thu hỗ trợ HTPT          43,100,000          43,100,000
4 Thu sự nghiệp khác          79,550,000          79,550,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường)          79,550,000          79,550,000
II Số thu nộp NSNN    
1 Thu phí, lệ phí    
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ    
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
III Số được để lại chi theo chế độ        251,681,000        251,681,000
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ          94,581,000          94,581,000
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)          94,581,000          94,581,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)          77,550,000          77,550,000
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp(NH 2018-2019)          34,450,000          34,450,000
  Thu hỗ trợ HTPT(NH 2018-2019)          43,100,000          43,100,000
4 Thu sự nghiệp khác          79,550,000          79,550,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VSMT NH 18-19)          79,550,000          79,550,000
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước     3,725,400,000     3,725,400,000
1 Ngân sách thành phố - Loại 490 khoản 491     3,725,400,000     3,725,400,000
   - Mục: 6000 - Tiền lương     1,517,712,200     1,517,712,200
    + Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc     1,517,712,200     1,517,712,200
   - Mục: 6050  - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ          63,383,400          63,383,400
    + Tiểu mục: 6051 - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ          63,383,400          63,383,400
   - Mục: 6100  - Phụ cấp lương     1,448,328,583     1,448,328,583
    + Tiểu mục: 6101  -  P/c chức vụ          29,610,500          29,610,500
    + Tiểu mục: 6102  -  P/c khu vực        212,307,500        212,307,500
    + Tiểu mục: 6106  -  P/c thêm giờ          33,288,000          33,288,000
    + Tiểu mục: 6112  -  P/c ưu đãi nghề        797,051,890        797,051,890
    + Tiểu mục: 6113  -  P/c trách nhiệm theo nghề...            1,686,000            1,686,000
    + Tiểu mục: 6115  -  P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề        374,384,693        374,384,693
  - Mục: 6250 - Phúc lợi tập thể               218,210               218,210
    + Tiểu mục: 6299  -  Các khoản chi khác(Tiền chè nước)               218,210               218,210
  -Mục: 6300 - Các khoản đóng góp        487,902,058        487,902,058
    + Tiểu mục: 6301  -  BHXH        369,416,057        369,416,057
    + Tiểu mục: 6302  -  BHYT          60,070,696          60,070,696
    + Tiểu mục: 6303  -  KPCĐ          39,592,359          39,592,359
    + Tiểu mục: 6304  -  BHTN          18,822,946          18,822,946
  - Mục: 6500  -  Thanh toán dịch vụ công cộng          73,351,003          73,351,003
    + Tiểu mục: 6501  -  Thanh toán tiền điện          30,800,839          30,800,839
    + Tiểu mục: 6502  -  Thanh toán tiền nước          41,590,164          41,590,164
    + Tiểu mục: 6504  -  Thanh toán tiền vệ sinh môi  trường               960,000               960,000
  - Mục: 6550   -  Vật tư văn phòng          16,289,000          16,289,000
    + Tiểu mục: 6551  - Văn phòng phẩm            9,642,000            9,642,000
    + Tiểu mục: 6599  - Vật tư văn phòng khác            6,647,000            6,647,000
  - Mục: 6600 - Thông tin, tuyên truyền, liên lạc            4,697,746            4,697,746
    + Tiểu mục: 6601  -  Cước phí điện thoại...            1,130,946            1,130,946
    + Tiểu mục: 6608 - Phim ảnh ấn phẩm truyền thông, sách báo tạp trí thư viện            3,566,800            3,566,800
  - Mục: 6900 - Sửa chữa tài sản phục vụ công tác CM          26,715,000          26,715,000
    + Tiểu mục: 6912  - Thiết bị tin học            7,695,000            7,695,000
    + Tiểu mục: 6921 -  Chi phí HĐ nghiệp vụ CM          19,020,000          19,020,000
  - Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành          44,312,000          44,312,000
   +Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn          42,827,000          42,827,000
   +Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành            1,485,000            1,485,000
  - Mục: 7050  -  Mua sắm TS vô hình          20,000,000          20,000,000
    + Tiểu mục: 7053 - Mua bảo trì P.mềm công nghệ T.tin          20,000,000          20,000,000
  - Mục: 7750  -  Chi khác          22,490,800          22,490,800
    + Tiểu mục: 7756 - Chi các khoản phí và lệ phí            8,690,800            8,690,800
    + Tiểu mục: 7757 - Chi bảo hiểm TS và phương tiện nhà trường            1,210,000            1,210,000
    + Tiểu mục: 7766 - Cấp bù HP cho cơ sở GDĐT theo chế độ          12,500,000          12,500,000
    + Tiểu mục: 7799 - Chi các khoản khác                 90,000                 90,000
    Ngày 13 tháng 2 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
   
             Nguyễn Thị Lý
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 03
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
    Đơn vị tính: đồng
Sè TT Chỉ tiêu Dự toán được giao  Sè liÖu quyÕt to¸n ®­îc duyÖt
A Quyết toán thu        251,681,000        251,681,000
I Tổng số thu:        251,681,000        251,681,000
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ          94,581,000          94,581,000
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)          94,581,000          94,581,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)          77,550,000          77,550,000
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp          34,450,000          34,450,000
  Thu hỗ trợ HTPT          43,100,000          43,100,000
4 Thu sự nghiệp khác          79,550,000          79,550,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường)          79,550,000          79,550,000
II Số thu nộp NSNN    
1 Thu phí, lệ phí    
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ    
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
III Số được để lại chi theo chế độ        251,681,000        251,681,000
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ          94,581,000          94,581,000
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)          94,581,000          94,581,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)          77,550,000          77,550,000
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp(NH 2018-2019)          34,450,000          34,450,000
  Thu hỗ trợ HTPT(NH 2018-2019)          43,100,000          43,100,000
4 Thu sự nghiệp khác          79,550,000          79,550,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VSMT NH 18-19)          79,550,000          79,550,000
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước     3,725,400,000     3,725,400,000
1 Ngân sách thành phố - Loại 490 khoản 491     3,725,400,000     3,725,400,000
   - Mục: 6000 - Tiền lương     1,517,712,200     1,517,712,200
    + Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc     1,517,712,200     1,517,712,200
   - Mục: 6050  - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ          63,383,400          63,383,400
    + Tiểu mục: 6051 - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ          63,383,400          63,383,400
   - Mục: 6100  - Phụ cấp lương     1,448,328,583     1,448,328,583
    + Tiểu mục: 6101  -  P/c chức vụ          29,610,500          29,610,500
    + Tiểu mục: 6102  -  P/c khu vực        212,307,500        212,307,500
    + Tiểu mục: 6106  -  P/c thêm giờ          33,288,000          33,288,000
    + Tiểu mục: 6112  -  P/c ưu đãi nghề        797,051,890        797,051,890
    + Tiểu mục: 6113  -  P/c trách nhiệm theo nghề...            1,686,000            1,686,000
    + Tiểu mục: 6115  -  P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề        374,384,693        374,384,693
  - Mục: 6250 - Phúc lợi tập thể               218,210               218,210
    + Tiểu mục: 6299  -  Các khoản chi khác(Tiền chè nước)               218,210               218,210
  -Mục: 6300 - Các khoản đóng góp        487,902,058        487,902,058
    + Tiểu mục: 6301  -  BHXH        369,416,057        369,416,057
    + Tiểu mục: 6302  -  BHYT          60,070,696          60,070,696
    + Tiểu mục: 6303  -  KPCĐ          39,592,359          39,592,359
    + Tiểu mục: 6304  -  BHTN          18,822,946          18,822,946
  - Mục: 6500  -  Thanh toán dịch vụ công cộng          73,351,003          73,351,003
    + Tiểu mục: 6501  -  Thanh toán tiền điện          30,800,839          30,800,839
    + Tiểu mục: 6502  -  Thanh toán tiền nước          41,590,164          41,590,164
    + Tiểu mục: 6504  -  Thanh toán tiền vệ sinh môi  trường               960,000               960,000
  - Mục: 6550   -  Vật tư văn phòng          16,289,000          16,289,000
    + Tiểu mục: 6551  - Văn phòng phẩm            9,642,000            9,642,000
    + Tiểu mục: 6599  - Vật tư văn phòng khác            6,647,000            6,647,000
  - Mục: 6600 - Thông tin, tuyên truyền, liên lạc            4,697,746            4,697,746
    + Tiểu mục: 6601  -  Cước phí điện thoại...            1,130,946            1,130,946
    + Tiểu mục: 6608 - Phim ảnh ấn phẩm truyền thông, sách báo tạp trí thư viện            3,566,800            3,566,800
  - Mục: 6900 - Sửa chữa tài sản phục vụ công tác CM          26,715,000          26,715,000
    + Tiểu mục: 6912  - Thiết bị tin học            7,695,000            7,695,000
    + Tiểu mục: 6921 -  Chi phí HĐ nghiệp vụ CM          19,020,000          19,020,000
  - Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành          44,312,000          44,312,000
   +Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn          42,827,000          42,827,000
   +Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành            1,485,000            1,485,000
  - Mục: 7050  -  Mua sắm TS vô hình          20,000,000          20,000,000
    + Tiểu mục: 7053 - Mua bảo trì P.mềm công nghệ T.tin          20,000,000          20,000,000
  - Mục: 7750  -  Chi khác          22,490,800          22,490,800
    + Tiểu mục: 7756 - Chi các khoản phí và lệ phí            8,690,800            8,690,800
    + Tiểu mục: 7757 - Chi bảo hiểm TS và phương tiện nhà trường            1,210,000            1,210,000
    + Tiểu mục: 7766 - Cấp bù HP cho cơ sở GDĐT theo chế độ          12,500,000          12,500,000
    + Tiểu mục: 7799 - Chi các khoản khác                 90,000                 90,000
    Ngày 13 tháng 2 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 09
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN  NĂM 2020 (NH19-20)
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
    Đơn vị tính: đồng
Số TT Nội dung Số tiền Ghi chú
A Tổng số tiền huy động được    67,000,000  Tồn: 1.015.165 
I Của các tổ chức    
II Của các cá nhân(Phụ huynh đóng góp)    67,000,000  
1 Thu tiền hỗ trợ CSVC trường lớp NH 2019-2020 35,100,000  
2 Thu tiền hỗ trợ HTPT NH 2019-2020 cña Hs 31,900,000  
       
       
       
B Sử dụng số tiền huy động được    66,850,000  
1 Quĩ hỗ trợ CSVC trường lớp    35,100,000  
   -Lắp đặt tranh ảnh Mầm non 35,100,000  
       
       
       
2 Quĩ hỗ trợ học tập phong trào    31,750,000  
   -Mua vương miện và giải băng Bé khỏe-bé ngoan NH 2019-2020 13,010,000  
   -Mua bình đựng nước thưởng hội thi Bé khỏe-bé ngoan NH 19-20 11,540,000  
   -Thưởng học sinh đạt danh hiệu thi đua cuối năm 4,100,000  
   -Thưởng các lớp đạt danh hiệu thi đua cuối năm 3,100,000  
       
       Tồn: 1.165.165 
    Ngày 15 tháng 9 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 02
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
      Đơn vị tính: đồng
Số TT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu             251,681,000  
I Tổng số thu:             251,681,000  
1 Thu phí, lệ phí                             -    
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ               94,581,000  
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)               94,581,000  
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)               77,550,000  
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp(NH 2018-2019)               34,450,000  
  Thu hỗ trợ HTPT(NH 2018-2019)               43,100,000  
4 Thu sự nghiệp khác               79,550,000  
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VSMT NH 18-19)               79,550,000  
II Số thu nộp NSNN    
1 Thu phí, lệ phí    
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ    
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
III Số được để lại chi theo chế độ             251,681,000  
1 Thu phí, lệ phí                             -    
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ               94,581,000  
  Thu học phí ( NH 2019 - 2020)               94,581,000  
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)               77,550,000  
  Thu hỗ trợ CSVC trường lớp               34,450,000  
  Thu hỗ trợ HTPT               43,100,000  
4 Thu sự nghiệp khác               79,550,000  
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VS môi trường)               79,550,000  
B Dự toán chi ngân sách           3,725,400,000  
1 Loại 490 khoản 491          3,725,400,000  
1 Chi thanh toán cá nhân          3,517,326,241  
2 Chi hoạt động: - Thường xuyên             175,573,759  
                             - Không thường xuyên               32,500,000  
C Dự toán chi nguồn khác(nếu có)    
       
    Ngày 13 tháng 2 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
       
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 07
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019
(Dùng cho các tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ)
    Đơn vị tính: đồng
Sè TT Chi tiªu Dự toán được giao  
A Quyết toán thu      94,581,000  
I Tổng số thu:      94,581,000  
1 Tiền Học Phí (NH 2019-2020)      94,581,000  
       
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước      88,629,699  
1 Học phí - Loại 490 khoản 491      88,629,699  
   - Mục: 6000 - Tiền lương           941,638  
    + Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc           941,638  
  - Mục: 6100 - Phụ cấp lương        5,865,970  
    + Tiểu mục: 6101  -  P/c chức vụ             35,000  
    + Tiểu mục: 6102  -  P/c khu vực             50,000  
    + Tiểu mục: 6112  -  P/c ưu đãi nghề        5,329,500  
    + Tiểu mục: 6115  -  P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề           451,470  
  -Mục: 6300 - Các khoản đóng góp      18,713,091  
    + Tiểu mục: 6301  -  BHXH      14,046,585  
    + Tiểu mục: 6302  -  BHYT        2,481,340  
    + Tiểu mục: 6303  -  KPCĐ        1,396,000  
    + Tiểu mục: 6304  -  BHTN           789,166  
  - Mục: 6900 -Sửa chữa, duy tu TS phục vụ công tác CM...      15,561,000  
    + Tiểu mục: 6949 - Các TS và công trình hạ tầng cơ sở khác      15,561,000  
  - Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành      47,548,000  
   +Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn      20,951,000  
   +Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành      26,597,000  
    Ngày 13 tháng 2 năm 2020  
    Thủ trưởng đơn vị  
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý

Nguồn tin: Trường MN Noong Bua - TP Điện Biên Phủ:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA - THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
Địa chỉ: Tổ 5, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Điện thoại: 0215 3720 044 - Email: nguyenly70@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây