công khai chất lượng giữa năm 2019-2020

Thứ sáu - 14/02/2020 02:15
công khai chất lượng giữa năm 2019-2020
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020
 
 
STT
Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Trẻ phát triển CN BT: 64/64 cháu = 100%.
   - Trẻ phát triển Cao BT: 64/64 cháu = 100%.
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 212/220 cháu = 96,4 %.
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 7/220 =  3,2%; - Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi:     1/220=0,4 %  nữ :1/1 = 100%
- Trẻ phát triển Cao BT: 211/220cháu = 95,9 %.
 - Trẻ  thấp còi độ I: 9/220 =  4.1%; Nữ 0. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện -2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non 3 - 36 tháng tuổi của nhà trường phù hợp với điều kiện thực tế dựa trên chương trình khung Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) - 7/7 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non:  3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi của nhà trường phù hợp với điều kiện thực tế dựa trên chương trình khung Theo th«ng t­ sè 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.)
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển - 95 trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 - 95- 97% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình theo quy định của Bộ giáo dục; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non   - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Noong Bua, ngày 06 tháng 1 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
Nguyễn Thị Lý
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 284     64 68 67 85
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 284     64 68 67 85
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 284     64 68 67 85
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 284     64 68 67 85
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 284     64 68 67 85
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 284     64/64
= 100%
67/68
=98,5%
63/67
= 94%
82/85
=96,5%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 11     0 1/68
= 1,5%
4/67
=6%
2/85
=2,3%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 294     0 67/68
=98,5%
62/67
= 92.5%
82/85
=96,5%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 13     0 1/68
= 1,5%
5/67
=7.5%
3/85
=3,5%
5 Số trẻ thừa cân béo phì 1           1/85
=1,1%
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 284     64 68 67 85
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 3     64      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 221       68 67 85
 
  Noong Bua, ngày 6 tháng 1 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
Học kỳ 1, năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 17 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 9  
1 Phòng học kiên cố 9  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4600m2 16,2 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3337m2 11,8 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 636m2 2,2 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 81,6m2 0,75m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 105m2 0,37m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 235,3m2 0,82m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 65m2 0,23m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 54,4 m2 0,19m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 9  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 9  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 12
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 8  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 76  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
76 25/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02    9    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Noong Bua, ngày 06 tháng 1 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
Trần Thị Liên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG: MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, Học kỳ 1 năm học 2019 – 2020
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 30     15 10     0 16 6 9 14    
I Giáo viên 21     13 8     0 16 5 7 14    
1 Nhà trẻ 5     2 3       4 1 2 3    
2 Mẫu giáo 16     11 5     0 12 4 5 11    
II Cán bquản lý 2     2         1 1 0 0    
1 Hiệu trưởng 1     1         1   1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 7       2                  
1 Nhân viên văn thư 1       1                  
2 Nhân viên kế toán 1       1             1    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên nuôi dưỡng 3                          
6 Bảo vệ, lao công 2                          
 
  Noong Bua, ngày 06 tháng 1 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
                      
                             Nguyễn Thị Lý
 
Trần Thị Liên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Nguồn tin: Trường MN Noong Bua - TP Điện Biên Phủ:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA - THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
Địa chỉ: Tổ 5, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Điện thoại: 0215 3720 044 - Email: nguyenly70@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây