PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
ĐIỆN BIÊN PHỦ - NĂM 2020
|
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | Chữ ký |
1 | Nguyễn Thị Lý | Hiệu trưởng - BT chi bộ | Chủ tịch HĐ | |
2 | Phan Thị Minh Nguyệt | PHT- Chủ tịch CĐ | Phó chủ tịch HĐ | |
3 | Nguyễn Thị Phương | Giáo viên-TT tổ MG Nhỡ,Lớn | Thư ký HĐ | |
4 | Lương Hồng Châu | GV - TT tổ Nhà Trẻ, MG Bé | Ủy viên hội đồng | |
5 | Nguyễn Thị Hồng Nguyên | TT tổ hành chính - NV KT | Ủy viên hội đồng | |
6 | Lê Thị Duyên | Giáo viên - Bí thư chi đoàn | Ủy viên hội đồng | |
7 | Phạm Thị Dịu | Giáo viên | Ủy viên hội đồng | |
8 | Nguyễn Quỳnh Hương | Giáo viên | Ủy viên hội đồng | |
9 | Hoàng Thị Hồng | Giáo viên | Ủy viên hội đồng | |
10 | Hoàng Thị Dung | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
NỘI DUNG | Trang |
Mục lục | 2 |
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá | 4 |
Phần I. CƠ SỞ SỮ LIỆU | 5 |
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ | 9 |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 9 |
B. TỰ ĐÁNH GIÁ | 11 |
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3 | 11 |
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường | 11 |
Mở đầu | 11 |
Tiêu chí 1.1 Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường | 12 |
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục) và các hội đồng khác. | 14 |
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường | 15 |
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng | 18 |
Tiêu chí 1.5: Tổ chức nhóm trẻ và lớp mẫu giáo | 20 |
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản | 21 |
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên | 24 |
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục | 25 |
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | 26 |
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học | 28 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 1 | 30 |
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | 31 |
Mở đầu | 31 |
Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | 32 |
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên | 33 |
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên | 36 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 2 | 36 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học | 37 |
Mở đầu | 37 |
Tiêu chí 3.1: Diện tích, khuôn viên và sân vườn | 37 |
Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập | 39 |
Tiêu chí 3.3: Khối phòng hành chính - quản trị | 41 |
Tiêu chí 3.4: Khối phòng tổ chức ăn | 42 |
Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi | 43 |
Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước | 45 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 3 | 46 |
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | 47 |
Mở đầu | 47 |
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ trẻ | 44 |
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường | 49 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 4 | 51 |
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ | 52 |
Mở đầu | 52 |
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | 52 |
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ. | 54 |
Tiêu chí 5.3: Kết quả nuôi dưỡng và chăm sóc sức khoẻ | 57 |
Tiêu chí 5.4: Kết quả giáo dục | 60 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 5 | 61 |
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG | 61 |
Phần IV. PHỤ LỤC |
Tiêu chuẩn, tiêu chí |
Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | ||||
Tiêu chí 1.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.6 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.7 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.8 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.9 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.10 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 2 | ||||
Tiêu chí 2.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.3 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 3 | ||||
Tiêu chí 3.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.6 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 4 | ||||
Tiêu chí 4.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 4.2 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 5 | ||||
Tiêu chí 5.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.4 | x | x | x |
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Điện Biên | Họ và tên hiệu trưởng |
Nguyễn Thị Lý | |
Huyện/quận/thị xã/thành phố | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện thoại | 0345.326.696 | |
Xã/phường/thị trấn | Phường Noong Bua | Fax | ||
Đạt CQG | Mức độ 2 | Website | mnnoongbua.pgdtpdienbenphu.edu.vn | |
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập) | QĐ số 569/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Số điểm trường | Không | |
Công lập | x | Loại hình khác | Không | |
Tư thục | Không | Thuộc vùng khó khăn | Không | |
Dân lập | Không | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | Không | |
Trường liên kết với nước ngoài | Không |
Số nhóm, lớp | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 |
Nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Số lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi |
3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Số lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi |
2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Số lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Cộng | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
TT | Số liệu | Năm học 2015 -2016 | Năm học 2016 -2017 | Năm học 2017 -2018 | Năm học 2018 -2019 | Năm học 2019 -2020 | Ghi chú |
I | Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
1 | Phòng kiên cố | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | Khối phòng phục vụ học tập | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
1 | Phòng kiên cố | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
III | Khối phòng hành chính quản trị | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
1 | Phòng kiên cố | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Khối phòng tổ chức ăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Bếp ăn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | |||||||
... | |||||||
V | Các công trình, khối phòng chức năng khác (nếu có) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Cộng | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | |||||
Hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Giáo viên | 21 | 21 | 4 | 0 | 0 | 21 | |
Nhân viên | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
Cộng | 27 | 25 | 4 | 2 | 0 | 25 |
TT | Số liệu | Năm học 2015 -2016 | Năm học 2016 -2017 | Năm học 2017 -2018 | Năm học 2018 -2019 | Năm học 2019 -2020 |
1 | Tổng số giáo viên | 19 | 18 | 18 | 20 | 21 |
2 | Tỷ lệ trẻ em/ giáo viên (đối với nhóm trẻ) | 12,8 | 17,7 | 19,0 | 17.5 | 12,8 |
3 | Tỷ lệ trẻ em/ giáo viên (đối với lớp mẫu giáo không có trẻ bán trú) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 |
Tỷ lệ trẻ em/giáo viên (đối với lớp mẫu giáo có trẻ em bán trú) | 16,0 | 17,0 | 19,1 | 15,4 | 13,75 |
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có) | 6 | 5 | 5 | 4 | 7 |
6 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có) | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 |
... | Các số liệu khác (nếu có) |
TT | Số liệu | Năm học 2015 -2016 | Năm học 2016 -2017 | Năm học 2017 -2018 | Năm học 2018 – 2019 |
Năm học 2019 -2020 | Ghi chú |
1 | Tổng số trẻ em | 289 | 310 | 343 | 316 | 284 | |
- Nữ | 134 | 156 | 162 | 152 | 130 | ||
- Dân tộc thiểu số | 59 | 70 | 69 | 64 | 74 | ||
2 | Đối tượng chính sách | 65 | 72 | 60 | 51 | 53 | |
3 | Khuyết tật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Tuyển mới | 50 | 62 | 50 | 62 | 64 | |
5 | Học 2 buổi/ngày | 289 | 310 | 343 | 316 | 284 | |
6 | Bán trú | 289 | 310 | 343 | 316 | 284 | |
7 | Tỷ lệ trẻ em/lớp | 32,1 | 34,4 | 38,1 | 35,1 | 31,4 | |
Các số liệu khác (nếu có) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 | Tỷ lệ trẻ em/nhóm | 32,1 | 34,4 | 38,1 | 35,1 | 32 | |
- Trẻ em từ 03 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- Trẻ em từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- Trẻ em từ 25 đến 36 tháng tuổi | 50 | 62 | 50 | 62 | 64 | ||
- Trẻ em từ 3-4 tuổi | 81 | 84 | 90 | 79 | 68 | ||
- Trẻ em từ 4-5 tuổi | 70 | 88 | 83 | 84 | 67 | ||
- Trẻ em từ 5-6 tuổi | 74 | 67 | 94 | 83 | 85 |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tích cực tham mưu với cấp có thẩm quyền bổ sung nguồn nhân lực đáp ứng với yêu cầu nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ. |
Hiệu trưởng | Kế hoạch tham mưu; Tờ trình. | Trong các năm học | |
Thường xuyên chú trọng công tác bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên đáp ứng yêu cầu giáo dục mầm non. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên | Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. | Trong các năm học |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục duy trì, kiện toàn cơ cấu tổ chức hội đồng trường và các hội đồng khác trong năm học 2019- 2020 và trong các năm học tiếp theo để bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục của nhà trường đạt hiệu quả cao. | Hiệu trưởng, CT hội đồng trường, Phó Hiệu trưởng | Kế hoạch | Trong năm học 2019-2020 và các năm học tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tích cực bồi dưỡng quần chúng ưu tú để phát triển số lượng đảng viên. Tăng cường hơn nữa sự lãnh đạo của chi bộ đối với các đoàn thể. Chú trọng việc đổi mới nội dung sinh hoạt chi bộ, bám sát các nhiệm vụ chính trị của chi bộ và nhà trường |
Ban chi ủy | Các văn bản hướng dẫn; Nội dung sinh hoạt chi bộ từng tháng. | Trong các năm học | |
Công đoàn xây dựng kế hoạch tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước tới đoàn viên công đoàn. | Ban chấp hành công đoàn | Kế hoạch tuyên truyền; Nội dung tuyên truyền. | Trong các năm học | |
Chi đoàn thanh niên thực hiện tốt hơn việc sinh hoạt định kỳ, gắn các nội dung về đổi mới phương pháp chăm sóc, giáo dục trẻ, các phog trào thi đua | Ban chấp hành chi đoàn | Kế hoạch, nội dung sinh hoạt định kỳ hàng tháng. | Trong các năm học |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Tiếp tục tham mưu với các cấp Lãnh đạo để xin nguồn nhân lực quản lý - Khẩn trương hoàn thiện các thủ bổ xung 01 Phó Hiệu trưởng đủ với quy định để kiện toàn cơ cấu tổ chức quản lý theo quy định. |
Ban giám hiệu. | Tháng 3/2020 |
||
Tiếp tục cử CBQL đi học các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, nâng cao trình độ ngoại ngữ; không ngừng tự học, tự bồi dưỡng tìm tòi nghiên cứu tài liệu học tập các mô hình quản lý tiên tiến, đổi mới sáng tạo trong quản lý. | Ban giám hiệu. | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ. | Trong năm học |
|
Duy trì cải tiến các hình thức đổi mới nội dung sinh hoạt tổ chuyên môn: Tăng cường quỹ thời gian trong các buổi sinh hoạt trao đổi thảo luận về: Đổi mới phương pháp giảng dạy, ƯDCNTT trong các hoạt động, thảo luận nội dung chương trình GDMN, phương pháp bồi dưỡng giáo viên mũi nhọn, để nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện. | Tổ chuyên môn. | Kế hoạch sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn; Nội dung sinh hoạt chuyên môn hàng tháng. | Trong các năm học | |
Linh hoạt trong việc bố trí sắp xếp thời gian hợp lý cho các tổ chuyên môn sinh hoạt đảm bảo 2 lần/ tháng theo đúng quy định. | Tổ chuyên môn. | Không |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tích cực hơn nữa trong công tác tuyên truyền vận động trẻ nhà trẻ ra lớp. | Cán bộ, giáo viên. | Phân công giáo viên điều tra phổ cập; phối hợp với các đoàn thể tuyên truyền cha mẹ đưa trẻ đến trường. | Trong năm học | |
Tiếp tục nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ tạo niềm tin cho các bậc phụ huynh yên tâm đưa trẻ đến trường. | Cán bộ, giáo viên. | Bồi dưỡng chuyên môn đội ngũ; tăng cường thiết bị đồ dùng... | Trong năm học | |
Nhà trường tiếp tục làm tốt công tác tham mưu về cơ sở vật chất để mở thêm lớp trong năm học tiếp theo. | Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ trưởng | Kế hoạch |
Trong các năm tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Xắp xếp thời gian cho cán bộ quản lý và nhân viên kế toán bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ để thực hiện tốt việc quản lý, sử dụng tài chính đảm bảo nguyên tắc. | Cán bộ, nhân viên. | Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ | Trong các năm học | |
Tích cực hơn nữa trong công tác tuyên truyền tới nhân dân, các đoàn thể, các bậc cha mẹ học sinh về công tác xã hội hóa giáo dục nhằm tạo ra các nguồn tài chính hợp pháp để tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ công tác chăm sóc giáo dục trẻ. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Kế hoạch tuyên truyền, bài tuyên truyền... | Trong các năm học | |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục phát huy những mặt mạnh và sáng tạo trong việc đưa ra các giải pháp nhằm phát huy khả năng, năng lực của cán bộ, giáo viên, nhân viên trong việc xây dựng, phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tại nhà trường. | Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên | Kế hoạch | Trong các năm tiếp theo | |
Tăng cường tổ chức các buổi sinh hoạt, trao đổi thảo luận bồi dưỡng giúp đỡ chuyên môn cho giáo viên còn yếu và giáo viên mới tuyển dụng. |
Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Kế hoạch bồ dưỡng chuyên môn; Nội dung sinh hoạt chuyên môn. | Trong các năm tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tuc bồi dưỡng chuyên môn cho đội ngũ cán bộ giáo viên. | Ban giám hiệu | Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn đội ngũ. | Trong các năm học | |
Tiếp tục phát huy, duy trì tinh thần tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Tăng cường tổ chức các buổi thảo luận sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn, tham gia các lớp tập huấn chuyên môn của Phòng giáo dục tổ chức. | Cán bộ, giáo viên | Kế hoạch bồi dưỡng t.hường xuyên. | Trong các năm học | |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tăng cường đoàn kết nội bộ thông qua việc thực hiện tốt qui chế dân chủ trường học và quy chế chi tiêu nội bộ. Phát huy quyền dân chủ tham gia ý kiến để quy chế hoạt động của nhà trường thực hiện tốt hơn. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Quy chế dân chủ; Hội nghị Cán bộ, công chức, viên chức. | Trong các năm học | |
Khuyến khích động viên CB,GV,NV phát huy quyền dân chủ, tích cực tham gia đóng góp ý kiến xây dựng vào các nội quy quy chế cũng như tất cả các hoạt động của nhà trường để cùng nhau cải tiến và thực hiện nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ, xây dựng nhà trường ngày một tốt hơn. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Hội nghị Cán bộ, công chức, viên chức. | Trong các năm học | |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Ban giám hiệu nhà trường phối hợp chặt chẽ với các tổ chức trong và ngoài nhà trường để thực hiện các phương án đảm bảo ANTT trong nhà trường. Tập thể nhà trường tiếp tục duy trì các biện pháp, các kế hoạch để đảm bảo ANTT trường học; thường xuyên kiểm tra đôn đốc giáo viên làm tốt công tác giáo dục trẻ. | Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên, bảo vệ | Kế hoạch | Trong các năm tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Trong năm 2019-2020 và các năm tiếp theo trên cơ sở kết quả tự đánh giá xếp loại của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, kết quả đánh giá, phân loại của cơ quan, quản lý các cấp, Ban giám hiệu nhà trường tiếp tục tích cực bồi dưỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ quản lý đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. | Cán bộ quản lý. | Kế hoạch phấn đấu sau đánh giá chuẩn nghề nghiệp. | Trong các năm học |
Giải pháp /công việc thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Thường xuyên giáo dục phẩm chất đạo đức, lối sống, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng sư phạm cho giáo viên để đáp ứng yêu cầu về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non nâng tỷ lệ giáo viên đạt loại tốt, khá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non. | Ban giám hiệu | Kế hoạch | Trong năm học này và các năm học tiếp theo |
Giải pháp /công việc thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục tạo điều kiện cho nhân viên tham gia các lớp học tập, bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ kết hợp với việc tự học tự bồi dưỡng để nhân viên có đủ năng lực cần thiết thực hiện nhiệm vụ được giao trong các năm học tiếp theo. | Ban giám hiệu | Kế hoạch | Trong năm học này và các năm học tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục phát huy những điểm mạnh và tiếp tục trồng thêm cây ăn quả theo khu vực quy hoạch. | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên. | Kinh phí Cây các loại. |
Năm 2019-2020 | |
Thường xuyên bảo dưỡng, tu sửa, sơn lại các đồ chơi mô hình vui chơi ngoài trời. Tăng cường vệ sinh đảm bảo môi trường luôn sạch sẽ thoáng mát, thường xuyên chăm sóc, bảo vệ cây cối xanh tốt cắt tỉa tạo cảnh quan môi trường . | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên. | Kế hoạch sửa chữa, bổ sung đồ dùng thiết bị; Kế hoạch xây dựng cảnh quan môi trường. | Trong các năm học |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí ( Uớc tính |
Tiếp tục tham mưu, làm tốt hơn nữa công tác xây dựng và bảo quản cơ sở vật chất hiện có | Hiệu trưởng. | Tham mưu lập tờ trình đề nghị | Năm học: 2019-2020 | 10.000.000 |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí Uớc tính |
Tiếp tục phát huy những điểm mạnh của nhà trường và có kế hoạch bổ sung tu sửa (vôi ve hành lang, lát nền hành lang, sửa các nhà vệ sinh, hệ thống điện, nước các lớp học) | Hiệu trưởng. | Lập tờ trình | Năm học: 2019-2020 | 20.000.000 |
Tiếp tục làm tốt công tác tuyên truyền huy động sự ủng hộ của hội cha mẹ học sinh, các ban ngành đoàn thể, cộng đồng xã hội trên địa bàn để xây dựng tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đep thân thiện. | Cán bộ quản lý | Tuyên truyền | Trong các năm học | 5.000.000 |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí ( Uớc tính |
Tiếp tục phát huy những điểm mạnh, huy động kinh phí từ mọi nguồn để mua sắm, bổ sung, tu sửa trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ nhà bếp. | BGH | Lập tờ trình đề nghị | Năm học: 2019-2020 | 5.000.000 |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Khuyến khích, động viên phụ huynh đóng góp nguyên vật việu phế thải cùng chung tay với giáo viên làm nhiều ĐDĐC sáng tạo đưa vào hoạt động phong phú. | Giáo viên, phụ huynh | Phụ huynh ủng hộ kinh phí, hiện vật. | Trong các năm học | |
Kiểm tra thường xuyên việc bảo quản thiết bị đồ chơi phục vụ cho việc giảng dạy của giáo viên. | Ban giám hiệu, giáo viên | Kế hoạch kiểm tra nội bộ. | Trong các năm học |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí ( Uớc tính |
Phát huy những điểm mạnh, tăng cường công tác tu sửa hệ thống cấp thoát nước, thu gom và sử lý rác thải | Phòng giáo dục và Đào tạo Thành phố, Hiệu trưởng. | Tham mưu lập tờ trình đề nghị | Năm học: 2019-2020 | 5.000.000. |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tục làm tốt công tác tuyên truyền, vận động phụ huynh nhiệt tình tham gia vào công việc chung, hỗ trợ kinh phí hoạt động và làm tốt những mục tiêu mà Ban đại diện cha mẹ trẻ đề ra. | Ban giám hiệu. Giáo viên |
Kế hoạch tuyên truyền phối hợp với cha mẹ học sinh. | Trong các năm học | |
Chọn cử những thành viên có tinh thần trách nhiệm và khả năng giao tiếp để tuyên truyền vận động tới cộng đồng về công tác chăm sóc giáo dục trẻ tại trường mầm non tham gia Ban đại diện CMHS. Điều chỉnh quy chế hoạt động của Ban đại diện cha mẹ trẻ hàng năm cho phù hợp. | Ban giám hiệu. Giáo viên |
Không | Trong các năm học | |
Nhà trường thông báo kế hoạch và lựa chọn thời gian hợp lý khi tổ chức các buổi họp để CMHS có mặt đầy đủ; Xây dựng kế hoạch để GV chủ nhiệm phối kết hợp với Ban đại diện CMHS nâng cao hiệu quả giáo dục toàn diện cho học sinh và các hoạt động giáo dục của nhà trường. | Ban giám hiệu. Giáo viên |
Kế hoạch họp cha mẹ học sinh. | Trong các năm học |
Giải pháp/ công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí/ Ngày công |
BGH nhà trường tiếp tục chủ động tham mưu với các cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương quan tâm, chăm lo đến giáo dục mầm non. Làm tốt công tác tuyên truyền, phối kết hợp với các lực lượng xã hội trong và ngoài địa bàn, huy động thêm nhiều nguồn lực đóng góp XHH giáo dục để xây dựng trường ngày một xanh - sạch - đẹp, lành mạnh, an toàn cho trẻ, duy trì và giữ vững các tiêu chí của trường chuẩn quốc gia mức độ II. | Ban giám hiệu, giáo viên. | Có biện pháp tích cực thúc đẩy hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh các lớp đi vào chiều sâu mang lại hiệu quả thiết thực hơn. |
Thực hiện trong năm học 2019-2020 và những năm học tiếp theo. | |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tục nâng cao chất lượng thực hiện chương trình giáo dục mầm non thông qua việc rà soát và điều chỉnh kế hoạch thực hiện. | Cán bộ quản lý | Bồi dưỡng chuyên môn Cán bộ quản lý, giáo viên. |
Trong các năm học | |
Bồi dưỡng giáo viên cao tuổi hạn chế về chuyên môn bằng việc tích cực dự giờ, trao đổi để giáo viên tổ chức các hoạt động cho trẻ hiệu quả hơn | Cán bộ quản lý |
Kế hoạch dự giờ, sinh hoạt chuyên môn. | Trong các năm học | |
Hướng dẫn giáo viên bố trí lại các các góc hoạt động trong lớp tạo cơ hôi cho trẻ trải nghiệm đạt hiệu quả. | Cán bộ quản lý | Kế hoạch, nội dung sinh hoạt chuyên môn. | Trong các năm học |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Nhà trường tiếp tục xây dựng và chỉ đạo giáo viên, mỗi giáo viên cần sử dụng linh hoạt các phương pháp nhằm kích thích trẻ tham gia vào các hoạt động và tổ chức hoạt động linh hoạt mang lại hiệu quả; Phù hợp với mục tiêu và nội dung giáo dục thực sự lấy trẻ làm trung tâm, phù hợp đặc điểm phát triển của độ tuổi và với điều kiện của nhà trường. - Nhà trường tiếp tục xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động lễ hội, cho trẻ được hoạt động, thực hành trải nghiệm qua các khu chợ quê, khu vận động, chăm sóc góc thiên nhiên của bé - Nhà trường tiếp tục tổ chức môi trường giáo dục trong và ngoài lớp học phù hợp với nhu cầu, khả năng của trẻ, tạo cơ hội cho trẻ tham gia hoạt động vui chơi, trải nghiệm theo phương châm “Lấy trẻ làm trung tâm” - Bồi dưỡng, tư vấn cho một số giáo viên trong việc xây dựng môi trường, tổ chức cho trẻ vui chơi trải nghiệm để đạt kết quả cao - Tích cực dạy trẻ mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp, tich cực tham gia vào các hoạt động trong ngày, tạo cơ hội cho trẻ được khám phá, tìm tòi, trải nghiệm ở mọi lúc mọi nơi. |
Ban giám hiệu- Tổ trưởng chuyên môn- Giáo viên. | Phụ thuộc vào điều kiện thực tế tại nhà trường và kế hoạch giáo dục của nhà trường, Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ. | Trong năm học và các năm học tiếp theo | Tự túc |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Nhà trường tiếp tục kết hợp với y tế phường Noong bua khám sức khoẻ định kỳ cho trẻ. - Nhà trường kết hợp cùng với giáo viên trong việc chăm sóc cho trẻ và tuyên truyền tới cha mẹ trẻ về chế độ ăn và chăm sóc sức khoẻ cho trẻ tại gia đình. |
Ban giám hiệu nhà trường, giáo viên trực tiếp chăm sóc trẻ. Nhân viên y tế của nhà trường. | Dựa vào số trẻ suy dinh dưỡng và dựa vào điều kiện của nhà trường. | Trong năm học | |
Ban giám hiệu nhà trường có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tổ dinh dưỡng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, duyệt hồ sơ sổ sách nuôi ăn hàng tháng. | Ban giám hiệu | Kế hoạch kiểm tra nội bộ. | Hàng tháng |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Nhà trường và giáo viên tại các lớp làm tốt công tác tuyên truyền phụ huynh học sinh về tầm quan trọng của giáo dục mầm non để phụ huynh quan tâm đưa trẻ đến trường đúng đô tuổi, không cho trẻ nghỉ tự do để đảm bảo tỷ lệ chuyên cần. | Ban giám hiệu nhà trường và giáo viên | Dựa vào số lượng học sinh tại trường | Thực hiện trong năm học | Tự túc |
Điện biên Phủ, ngày 14 tháng 2 năm 2020 | |
HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Lý |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ ĐIỆN BIÊN PHỦ - NĂM 2020 |
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | Chữ ký |
1 | Nguyễn Thị Lý | Hiệu trưởng - BT chi bộ | Chủ tịch HĐ | |
2 | Phan Thị Minh Nguyệt | PHT- Chủ tịch CĐ | Phó chủ tịch HĐ | |
3 | Nguyễn Thị Phương | Giáo viên-TT tổ MG Nhỡ,Lớn | Thư ký HĐ | |
4 | Lương Hồng Châu | GV - TT tổ Nhà Trẻ, MG Bé | Ủy viên hội đồng | |
5 | Nguyễn Thị Hồng Nguyên | TT tổ hành chính - NV KT | Ủy viên hội đồng | |
6 | Lê Thị Duyên | Giáo viên - Bí thư chi đoàn | Ủy viên hội đồng | |
7 | Phạm Thị Dịu | Giáo viên | Ủy viên hội đồng | |
8 | Nguyễn Quỳnh Hương | Giáo viên | Ủy viên hội đồng | |
9 | Hoàng Thị Hồng | Giáo viên | Ủy viên hội đồng | |
10 | Hoàng Thị Dung | Giáo viên | Ủy viên hội đồng |
NỘI DUNG | Trang |
Mục lục | 2 |
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá | 4 |
Phần I. CƠ SỞ SỮ LIỆU | 5 |
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ | 9 |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 9 |
B. TỰ ĐÁNH GIÁ | 11 |
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3 | 11 |
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường | 11 |
Mở đầu | 11 |
Tiêu chí 1.1 Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường | 12 |
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục) và các hội đồng khác. | 14 |
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường | 15 |
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng | 18 |
Tiêu chí 1.5: Tổ chức nhóm trẻ và lớp mẫu giáo | 20 |
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản | 21 |
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên | 24 |
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục | 25 |
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | 26 |
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học | 28 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 1 | 30 |
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | 31 |
Mở đầu | 31 |
Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | 32 |
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên | 33 |
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên | 36 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 2 | 36 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học | 37 |
Mở đầu | 37 |
Tiêu chí 3.1: Diện tích, khuôn viên và sân vườn | 37 |
Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập | 39 |
Tiêu chí 3.3: Khối phòng hành chính - quản trị | 41 |
Tiêu chí 3.4: Khối phòng tổ chức ăn | 42 |
Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi | 43 |
Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước | 45 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 3 | 46 |
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | 47 |
Mở đầu | 47 |
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ trẻ | 44 |
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường | 49 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 4 | 51 |
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ | 52 |
Mở đầu | 52 |
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | 52 |
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ. | 54 |
Tiêu chí 5.3: Kết quả nuôi dưỡng và chăm sóc sức khoẻ | 57 |
Tiêu chí 5.4: Kết quả giáo dục | 60 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 5 | 61 |
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG | 61 |
Phần IV. PHỤ LỤC |
Tiêu chuẩn, tiêu chí |
Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | ||||
Tiêu chí 1.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.6 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.7 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.8 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.9 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.10 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 2 | ||||
Tiêu chí 2.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.3 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 3 | ||||
Tiêu chí 3.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.6 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 4 | ||||
Tiêu chí 4.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 4.2 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 5 | ||||
Tiêu chí 5.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.4 | x | x | x |
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Điện Biên | Họ và tên hiệu trưởng |
Nguyễn Thị Lý | |
Huyện/quận/thị xã/thành phố | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện thoại | 0345.326.696 | |
Xã/phường/thị trấn | Phường Noong Bua | Fax | ||
Đạt CQG | Mức độ 2 | Website | mnnoongbua.pgdtpdienbenphu.edu.vn | |
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập) | QĐ số 569/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 | Số điểm trường | Không | |
Công lập | x | Loại hình khác | Không | |
Tư thục | Không | Thuộc vùng khó khăn | Không | |
Dân lập | Không | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | Không | |
Trường liên kết với nước ngoài | Không |
Số nhóm, lớp | Năm học 2015-2016 | Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 |
Nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Số lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi |
3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Số lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi |
2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Số lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Cộng | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
TT | Số liệu | Năm học 2015 -2016 | Năm học 2016 -2017 | Năm học 2017 -2018 | Năm học 2018 -2019 | Năm học 2019 -2020 | Ghi chú |
I | Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
1 | Phòng kiên cố | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II | Khối phòng phục vụ học tập | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
1 | Phòng kiên cố | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
III | Khối phòng hành chính quản trị | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
1 | Phòng kiên cố | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phòng tạm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Khối phòng tổ chức ăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 | Bếp ăn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2 | |||||||
... | |||||||
V | Các công trình, khối phòng chức năng khác (nếu có) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Cộng | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | |||||
Hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Giáo viên | 21 | 21 | 4 | 0 | 0 | 21 | |
Nhân viên | 4 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
Cộng | 27 | 25 | 4 | 2 | 0 | 25 |
TT | Số liệu | Năm học 2015 -2016 | Năm học 2016 -2017 | Năm học 2017 -2018 | Năm học 2018 -2019 | Năm học 2019 -2020 |
1 | Tổng số giáo viên | 19 | 18 | 18 | 20 | 21 |
2 | Tỷ lệ trẻ em/ giáo viên (đối với nhóm trẻ) | 12,8 | 17,7 | 19,0 | 17.5 | 12,8 |
3 | Tỷ lệ trẻ em/ giáo viên (đối với lớp mẫu giáo không có trẻ bán trú) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 |
Tỷ lệ trẻ em/giáo viên (đối với lớp mẫu giáo có trẻ em bán trú) | 16,0 | 17,0 | 19,1 | 15,4 | 13,75 |
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có) | 6 | 5 | 5 | 4 | 7 |
6 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có) | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 |
... | Các số liệu khác (nếu có) |
TT | Số liệu | Năm học 2015 -2016 | Năm học 2016 -2017 | Năm học 2017 -2018 | Năm học 2018 – 2019 |
Năm học 2019 -2020 | Ghi chú |
1 | Tổng số trẻ em | 289 | 310 | 343 | 316 | 284 | |
- Nữ | 134 | 156 | 162 | 152 | 130 | ||
- Dân tộc thiểu số | 59 | 70 | 69 | 64 | 74 | ||
2 | Đối tượng chính sách | 65 | 72 | 60 | 51 | 53 | |
3 | Khuyết tật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Tuyển mới | 50 | 62 | 50 | 62 | 64 | |
5 | Học 2 buổi/ngày | 289 | 310 | 343 | 316 | 284 | |
6 | Bán trú | 289 | 310 | 343 | 316 | 284 | |
7 | Tỷ lệ trẻ em/lớp | 32,1 | 34,4 | 38,1 | 35,1 | 31,4 | |
Các số liệu khác (nếu có) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 | Tỷ lệ trẻ em/nhóm | 32,1 | 34,4 | 38,1 | 35,1 | 32 | |
- Trẻ em từ 03 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- Trẻ em từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- Trẻ em từ 25 đến 36 tháng tuổi | 50 | 62 | 50 | 62 | 64 | ||
- Trẻ em từ 3-4 tuổi | 81 | 84 | 90 | 79 | 68 | ||
- Trẻ em từ 4-5 tuổi | 70 | 88 | 83 | 84 | 67 | ||
- Trẻ em từ 5-6 tuổi | 74 | 67 | 94 | 83 | 85 |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tích cực tham mưu với cấp có thẩm quyền bổ sung nguồn nhân lực đáp ứng với yêu cầu nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ. |
Hiệu trưởng | Kế hoạch tham mưu; Tờ trình. | Trong các năm học | |
Thường xuyên chú trọng công tác bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên đáp ứng yêu cầu giáo dục mầm non. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên | Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. | Trong các năm học |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục duy trì, kiện toàn cơ cấu tổ chức hội đồng trường và các hội đồng khác trong năm học 2019- 2020 và trong các năm học tiếp theo để bảo đảm cho việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục của nhà trường đạt hiệu quả cao. | Hiệu trưởng, CT hội đồng trường, Phó Hiệu trưởng | Kế hoạch | Trong năm học 2019-2020 và các năm học tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tích cực bồi dưỡng quần chúng ưu tú để phát triển số lượng đảng viên. Tăng cường hơn nữa sự lãnh đạo của chi bộ đối với các đoàn thể. Chú trọng việc đổi mới nội dung sinh hoạt chi bộ, bám sát các nhiệm vụ chính trị của chi bộ và nhà trường |
Ban chi ủy | Các văn bản hướng dẫn; Nội dung sinh hoạt chi bộ từng tháng. | Trong các năm học | |
Công đoàn xây dựng kế hoạch tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước tới đoàn viên công đoàn. | Ban chấp hành công đoàn | Kế hoạch tuyên truyền; Nội dung tuyên truyền. | Trong các năm học | |
Chi đoàn thanh niên thực hiện tốt hơn việc sinh hoạt định kỳ, gắn các nội dung về đổi mới phương pháp chăm sóc, giáo dục trẻ, các phog trào thi đua | Ban chấp hành chi đoàn | Kế hoạch, nội dung sinh hoạt định kỳ hàng tháng. | Trong các năm học |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Tiếp tục tham mưu với các cấp Lãnh đạo để xin nguồn nhân lực quản lý - Khẩn trương hoàn thiện các thủ bổ xung 01 Phó Hiệu trưởng đủ với quy định để kiện toàn cơ cấu tổ chức quản lý theo quy định. |
Ban giám hiệu. | Tháng 3/2020 |
||
Tiếp tục cử CBQL đi học các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, nâng cao trình độ ngoại ngữ; không ngừng tự học, tự bồi dưỡng tìm tòi nghiên cứu tài liệu học tập các mô hình quản lý tiên tiến, đổi mới sáng tạo trong quản lý. | Ban giám hiệu. | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ. | Trong năm học |
|
Duy trì cải tiến các hình thức đổi mới nội dung sinh hoạt tổ chuyên môn: Tăng cường quỹ thời gian trong các buổi sinh hoạt trao đổi thảo luận về: Đổi mới phương pháp giảng dạy, ƯDCNTT trong các hoạt động, thảo luận nội dung chương trình GDMN, phương pháp bồi dưỡng giáo viên mũi nhọn, để nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện. | Tổ chuyên môn. | Kế hoạch sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn; Nội dung sinh hoạt chuyên môn hàng tháng. | Trong các năm học | |
Linh hoạt trong việc bố trí sắp xếp thời gian hợp lý cho các tổ chuyên môn sinh hoạt đảm bảo 2 lần/ tháng theo đúng quy định. | Tổ chuyên môn. | Không |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tích cực hơn nữa trong công tác tuyên truyền vận động trẻ nhà trẻ ra lớp. | Cán bộ, giáo viên. | Phân công giáo viên điều tra phổ cập; phối hợp với các đoàn thể tuyên truyền cha mẹ đưa trẻ đến trường. | Trong năm học | |
Tiếp tục nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ tạo niềm tin cho các bậc phụ huynh yên tâm đưa trẻ đến trường. | Cán bộ, giáo viên. | Bồi dưỡng chuyên môn đội ngũ; tăng cường thiết bị đồ dùng... | Trong năm học | |
Nhà trường tiếp tục làm tốt công tác tham mưu về cơ sở vật chất để mở thêm lớp trong năm học tiếp theo. | Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ trưởng | Kế hoạch |
Trong các năm tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Xắp xếp thời gian cho cán bộ quản lý và nhân viên kế toán bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ để thực hiện tốt việc quản lý, sử dụng tài chính đảm bảo nguyên tắc. | Cán bộ, nhân viên. | Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ | Trong các năm học | |
Tích cực hơn nữa trong công tác tuyên truyền tới nhân dân, các đoàn thể, các bậc cha mẹ học sinh về công tác xã hội hóa giáo dục nhằm tạo ra các nguồn tài chính hợp pháp để tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ công tác chăm sóc giáo dục trẻ. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Kế hoạch tuyên truyền, bài tuyên truyền... | Trong các năm học | |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục phát huy những mặt mạnh và sáng tạo trong việc đưa ra các giải pháp nhằm phát huy khả năng, năng lực của cán bộ, giáo viên, nhân viên trong việc xây dựng, phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục tại nhà trường. | Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên | Kế hoạch | Trong các năm tiếp theo | |
Tăng cường tổ chức các buổi sinh hoạt, trao đổi thảo luận bồi dưỡng giúp đỡ chuyên môn cho giáo viên còn yếu và giáo viên mới tuyển dụng. |
Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Kế hoạch bồ dưỡng chuyên môn; Nội dung sinh hoạt chuyên môn. | Trong các năm tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tuc bồi dưỡng chuyên môn cho đội ngũ cán bộ giáo viên. | Ban giám hiệu | Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn đội ngũ. | Trong các năm học | |
Tiếp tục phát huy, duy trì tinh thần tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Tăng cường tổ chức các buổi thảo luận sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn, tham gia các lớp tập huấn chuyên môn của Phòng giáo dục tổ chức. | Cán bộ, giáo viên | Kế hoạch bồi dưỡng t.hường xuyên. | Trong các năm học | |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tăng cường đoàn kết nội bộ thông qua việc thực hiện tốt qui chế dân chủ trường học và quy chế chi tiêu nội bộ. Phát huy quyền dân chủ tham gia ý kiến để quy chế hoạt động của nhà trường thực hiện tốt hơn. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Quy chế dân chủ; Hội nghị Cán bộ, công chức, viên chức. | Trong các năm học | |
Khuyến khích động viên CB,GV,NV phát huy quyền dân chủ, tích cực tham gia đóng góp ý kiến xây dựng vào các nội quy quy chế cũng như tất cả các hoạt động của nhà trường để cùng nhau cải tiến và thực hiện nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ, xây dựng nhà trường ngày một tốt hơn. | Cán bộ, giáo viên, nhân viên. | Hội nghị Cán bộ, công chức, viên chức. | Trong các năm học | |
Giải pháp/công việc cần thực hiện | Năng lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Ban giám hiệu nhà trường phối hợp chặt chẽ với các tổ chức trong và ngoài nhà trường để thực hiện các phương án đảm bảo ANTT trong nhà trường. Tập thể nhà trường tiếp tục duy trì các biện pháp, các kế hoạch để đảm bảo ANTT trường học; thường xuyên kiểm tra đôn đốc giáo viên làm tốt công tác giáo dục trẻ. | Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên, bảo vệ | Kế hoạch | Trong các năm tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Trong năm 2019-2020 và các năm tiếp theo trên cơ sở kết quả tự đánh giá xếp loại của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, kết quả đánh giá, phân loại của cơ quan, quản lý các cấp, Ban giám hiệu nhà trường tiếp tục tích cực bồi dưỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ quản lý đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. | Cán bộ quản lý. | Kế hoạch phấn đấu sau đánh giá chuẩn nghề nghiệp. | Trong các năm học |
Giải pháp /công việc thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Thường xuyên giáo dục phẩm chất đạo đức, lối sống, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng sư phạm cho giáo viên để đáp ứng yêu cầu về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non nâng tỷ lệ giáo viên đạt loại tốt, khá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non. | Ban giám hiệu | Kế hoạch | Trong năm học này và các năm học tiếp theo |
Giải pháp /công việc thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục tạo điều kiện cho nhân viên tham gia các lớp học tập, bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ kết hợp với việc tự học tự bồi dưỡng để nhân viên có đủ năng lực cần thiết thực hiện nhiệm vụ được giao trong các năm học tiếp theo. | Ban giám hiệu | Kế hoạch | Trong năm học này và các năm học tiếp theo |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Nhà trường tiếp tục phát huy những điểm mạnh và tiếp tục trồng thêm cây ăn quả theo khu vực quy hoạch. | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên. | Kinh phí Cây các loại. |
Năm 2019-2020 | |
Thường xuyên bảo dưỡng, tu sửa, sơn lại các đồ chơi mô hình vui chơi ngoài trời. Tăng cường vệ sinh đảm bảo môi trường luôn sạch sẽ thoáng mát, thường xuyên chăm sóc, bảo vệ cây cối xanh tốt cắt tỉa tạo cảnh quan môi trường . | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên. | Kế hoạch sửa chữa, bổ sung đồ dùng thiết bị; Kế hoạch xây dựng cảnh quan môi trường. | Trong các năm học |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí ( Uớc tính |
Tiếp tục tham mưu, làm tốt hơn nữa công tác xây dựng và bảo quản cơ sở vật chất hiện có | Hiệu trưởng. | Tham mưu lập tờ trình đề nghị | Năm học: 2019-2020 | 10.000.000 |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí Uớc tính |
Tiếp tục phát huy những điểm mạnh của nhà trường và có kế hoạch bổ sung tu sửa (vôi ve hành lang, lát nền hành lang, sửa các nhà vệ sinh, hệ thống điện, nước các lớp học) | Hiệu trưởng. | Lập tờ trình | Năm học: 2019-2020 | 20.000.000 |
Tiếp tục làm tốt công tác tuyên truyền huy động sự ủng hộ của hội cha mẹ học sinh, các ban ngành đoàn thể, cộng đồng xã hội trên địa bàn để xây dựng tạo cảnh quan môi trường xanh - sạch - đep thân thiện. | Cán bộ quản lý | Tuyên truyền | Trong các năm học | 5.000.000 |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí ( Uớc tính |
Tiếp tục phát huy những điểm mạnh, huy động kinh phí từ mọi nguồn để mua sắm, bổ sung, tu sửa trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ nhà bếp. | BGH | Lập tờ trình đề nghị | Năm học: 2019-2020 | 5.000.000 |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Khuyến khích, động viên phụ huynh đóng góp nguyên vật việu phế thải cùng chung tay với giáo viên làm nhiều ĐDĐC sáng tạo đưa vào hoạt động phong phú. | Giáo viên, phụ huynh | Phụ huynh ủng hộ kinh phí, hiện vật. | Trong các năm học | |
Kiểm tra thường xuyên việc bảo quản thiết bị đồ chơi phục vụ cho việc giảng dạy của giáo viên. | Ban giám hiệu, giáo viên | Kế hoạch kiểm tra nội bộ. | Trong các năm học |
Giải phát huy điểm mạnh khắc phục điểm yếu | Nhân lực thực hiện | Điều kiện thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí ( Uớc tính |
Phát huy những điểm mạnh, tăng cường công tác tu sửa hệ thống cấp thoát nước, thu gom và sử lý rác thải | Phòng giáo dục và Đào tạo Thành phố, Hiệu trưởng. | Tham mưu lập tờ trình đề nghị | Năm học: 2019-2020 | 5.000.000. |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tục làm tốt công tác tuyên truyền, vận động phụ huynh nhiệt tình tham gia vào công việc chung, hỗ trợ kinh phí hoạt động và làm tốt những mục tiêu mà Ban đại diện cha mẹ trẻ đề ra. | Ban giám hiệu. Giáo viên |
Kế hoạch tuyên truyền phối hợp với cha mẹ học sinh. | Trong các năm học | |
Chọn cử những thành viên có tinh thần trách nhiệm và khả năng giao tiếp để tuyên truyền vận động tới cộng đồng về công tác chăm sóc giáo dục trẻ tại trường mầm non tham gia Ban đại diện CMHS. Điều chỉnh quy chế hoạt động của Ban đại diện cha mẹ trẻ hàng năm cho phù hợp. | Ban giám hiệu. Giáo viên |
Không | Trong các năm học | |
Nhà trường thông báo kế hoạch và lựa chọn thời gian hợp lý khi tổ chức các buổi họp để CMHS có mặt đầy đủ; Xây dựng kế hoạch để GV chủ nhiệm phối kết hợp với Ban đại diện CMHS nâng cao hiệu quả giáo dục toàn diện cho học sinh và các hoạt động giáo dục của nhà trường. | Ban giám hiệu. Giáo viên |
Kế hoạch họp cha mẹ học sinh. | Trong các năm học |
Giải pháp/ công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí/ Ngày công |
BGH nhà trường tiếp tục chủ động tham mưu với các cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương quan tâm, chăm lo đến giáo dục mầm non. Làm tốt công tác tuyên truyền, phối kết hợp với các lực lượng xã hội trong và ngoài địa bàn, huy động thêm nhiều nguồn lực đóng góp XHH giáo dục để xây dựng trường ngày một xanh - sạch - đẹp, lành mạnh, an toàn cho trẻ, duy trì và giữ vững các tiêu chí của trường chuẩn quốc gia mức độ II. | Ban giám hiệu, giáo viên. | Có biện pháp tích cực thúc đẩy hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh các lớp đi vào chiều sâu mang lại hiệu quả thiết thực hơn. |
Thực hiện trong năm học 2019-2020 và những năm học tiếp theo. | |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
Tiếp tục nâng cao chất lượng thực hiện chương trình giáo dục mầm non thông qua việc rà soát và điều chỉnh kế hoạch thực hiện. | Cán bộ quản lý | Bồi dưỡng chuyên môn Cán bộ quản lý, giáo viên. |
Trong các năm học | |
Bồi dưỡng giáo viên cao tuổi hạn chế về chuyên môn bằng việc tích cực dự giờ, trao đổi để giáo viên tổ chức các hoạt động cho trẻ hiệu quả hơn | Cán bộ quản lý |
Kế hoạch dự giờ, sinh hoạt chuyên môn. | Trong các năm học | |
Hướng dẫn giáo viên bố trí lại các các góc hoạt động trong lớp tạo cơ hôi cho trẻ trải nghiệm đạt hiệu quả. | Cán bộ quản lý | Kế hoạch, nội dung sinh hoạt chuyên môn. | Trong các năm học |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Nhà trường tiếp tục xây dựng và chỉ đạo giáo viên, mỗi giáo viên cần sử dụng linh hoạt các phương pháp nhằm kích thích trẻ tham gia vào các hoạt động và tổ chức hoạt động linh hoạt mang lại hiệu quả; Phù hợp với mục tiêu và nội dung giáo dục thực sự lấy trẻ làm trung tâm, phù hợp đặc điểm phát triển của độ tuổi và với điều kiện của nhà trường. - Nhà trường tiếp tục xây dựng kế hoạch và tổ chức các hoạt động lễ hội, cho trẻ được hoạt động, thực hành trải nghiệm qua các khu chợ quê, khu vận động, chăm sóc góc thiên nhiên của bé - Nhà trường tiếp tục tổ chức môi trường giáo dục trong và ngoài lớp học phù hợp với nhu cầu, khả năng của trẻ, tạo cơ hội cho trẻ tham gia hoạt động vui chơi, trải nghiệm theo phương châm “Lấy trẻ làm trung tâm” - Bồi dưỡng, tư vấn cho một số giáo viên trong việc xây dựng môi trường, tổ chức cho trẻ vui chơi trải nghiệm để đạt kết quả cao - Tích cực dạy trẻ mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp, tich cực tham gia vào các hoạt động trong ngày, tạo cơ hội cho trẻ được khám phá, tìm tòi, trải nghiệm ở mọi lúc mọi nơi. |
Ban giám hiệu- Tổ trưởng chuyên môn- Giáo viên. | Phụ thuộc vào điều kiện thực tế tại nhà trường và kế hoạch giáo dục của nhà trường, Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ. | Trong năm học và các năm học tiếp theo | Tự túc |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Nhà trường tiếp tục kết hợp với y tế phường Noong bua khám sức khoẻ định kỳ cho trẻ. - Nhà trường kết hợp cùng với giáo viên trong việc chăm sóc cho trẻ và tuyên truyền tới cha mẹ trẻ về chế độ ăn và chăm sóc sức khoẻ cho trẻ tại gia đình. |
Ban giám hiệu nhà trường, giáo viên trực tiếp chăm sóc trẻ. Nhân viên y tế của nhà trường. | Dựa vào số trẻ suy dinh dưỡng và dựa vào điều kiện của nhà trường. | Trong năm học | |
Ban giám hiệu nhà trường có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tổ dinh dưỡng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, duyệt hồ sơ sổ sách nuôi ăn hàng tháng. | Ban giám hiệu | Kế hoạch kiểm tra nội bộ. | Hàng tháng |
Giải pháp/Công việc cần thực hiện | Nhân lực thực hiện | Điều kiện để thực hiện | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
- Nhà trường và giáo viên tại các lớp làm tốt công tác tuyên truyền phụ huynh học sinh về tầm quan trọng của giáo dục mầm non để phụ huynh quan tâm đưa trẻ đến trường đúng đô tuổi, không cho trẻ nghỉ tự do để đảm bảo tỷ lệ chuyên cần. | Ban giám hiệu nhà trường và giáo viên | Dựa vào số lượng học sinh tại trường | Thực hiện trong năm học | Tự túc |
Điện biên Phủ, ngày 14 tháng 2 năm 2020 | |
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Lý |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn