CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIỮA NĂM HỌC 2021-2022

Chủ nhật - 09/01/2022 23:05
                                                                                                                                            Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA  
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
 
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Cân nặng:
+ Trẻ phát triển CN BT: 63/64 cháu = 98.4 %. Nữ 27/63 = 42,9%.
 Nữ DT 6 /27 = 22,2%
+ Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 1/64 cháu =1.6%; Nữ 1/1 = 100%; Nữ DT: 0
- Chiều cao:
+ Trẻ phát triển Cao BT: 63/64 cháu = 98.4 %. Nữ 27/63 = 42,9%.
 Nữ DT 6 /27 = 22,2%
+Trẻ thấp còi độ 1: 1/64 cháu =1.6%; Nữ 1/1 = 100%; Nữ DT: 0
 
 - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Trẻ phát triển CN BT: 194/201 cháu = 96.5%. Nữ 86/194 = 44.3%.Nữ DT 24/86.= 27.9%
 - Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 5/194=  2,6 %; Nữ 2/5 = 40%. Nữ DT 0%
Béo phì: 2/201 = 1%
 Trẻ phát triển Cao BT: 193/201 cháu = 96 %. Nữ 85/ 193 = 44 %. Nữ DT 24/85  = 28,2%
 - Trẻ thấp còi độ I: 8/201 =  4%; Nữ 3/8 = 37,5%. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  - 2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục nhà trường (3 - 36 tháng tuổi) được phát triển từ chương trình GDMN cho phù hợp với bối cảnh địa phương.
 
- 7/7 lớp thực hiện chương trình giáo dục chương trình giáo dục nhà trường được phát triển từ chương trình GDMN cho phù hợp với bối cảnh địa phương: 3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 90% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 - 92% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Noong Bua, ngày 06 tháng 1 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Giữa năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 265     64 71 61 69
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 265     64 71 61 69
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 265     64 71 61 69
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  
265
    64 71 61 69
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  
265
    64 71 61 69
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 255     63/64
= 98.4%
69/71
=97,2%
59/61
= 96,7%
66/69
=95,7%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 6     1/64 = 1.6% 2/71
= 2,8%
2/61
= 3,3%
1/69
=1.4%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 256     63/64
= 98.4%
68/71
=95,8%
58/61
= 95,1%
67/69
=97,1%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 9     1/64 = 1.6% 3/71
= 4,2%
3/61
= 4,9%
2/69
= 2,9%
5 Số trẻ thừa cân béo phì 2     0 0 0 2/69=2.9%
6 Số trẻ cân nặng cao hơn tuổi 4           0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 265     64 71 61 69
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 64     64      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 201       71 61 69
 
 
  Noong Bua, ngày 06 tháng 1 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 Giữa năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 9 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 9  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4600m2 17,35 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3484m2 13.2 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 636m2 2,4 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 81,6m2 0,72m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 105m2 0,39m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 235,3m2 0,88m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 65m2 0,24m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 54,4 m2 0,2m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 9  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 9  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 12
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 9  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 180  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
180 20/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02    9    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Noong Bua, ngày 06 tháng 1 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý

 
                                                                                                                                          Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, giữa năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 26     19 5   2   10 12 14 8    
I Giáo viên 19     15 4       9 10 11 8    
1 Nhà trẻ 5     4 1       1 3 4 1    
2 Mẫu giáo 14     11 3       8 7 7 7    
II Cán bquản lý 3     3         1 2 3      
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 1 2      
III Nhân viên 4     1 1   2              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác 3       1   2              
 
  Noong Bua, ngày 06 tháng 1 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm điều gì khi đưa con đến trường?

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập10
  • Hôm nay214
  • Tháng hiện tại2,512
  • Tổng lượt truy cập475,782
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây