STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe. - Trẻ phát triển CN BT: 42/42 cháu = 100 %. Nữ 21/42 = 50%. Nữ DT 5 /21 = 23,8% Trẻ suy dinh dưỡng vừa: 0/42 = 0% nữ 0 =00%, Nữ DT: 0 - Trẻ phát triển Cao BT: 42/42 cháu = 100 %. Nữ 21/42 = 50%., Nữ DT 5 /21 = 23,8% Trẻ thấp còi độ 1: 0 = 0%; Nữ 0 = 0%, Nữ DT: 0 |
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe. - Trẻ phát triển CN BT: 181/194 cháu = 93,3%. Nữ 79/181 = 43,7%.Nữ DT 16/79= 22,3% - Trẻ suy dinh dưỡng vừa: 9/194= 4,64 %; Nữ 8/9 = 88.9%. Nữ DT 2/8=25% - Trẻ phát triển cân nặng cao hơn tuổi: 2/194 = 1.03% - Trẻ béo phì: 2/194 = 1.03% - Trẻ phát triển Cao BT: 186/194 cháu = 95.9 %. Nữ 82/186 = 44,09%. Nữ DT 18/82= 22% - Trẻ thấp còi độ I: 8/194 = 4.1%; Nữ 5/8 = 62,5%. Nữ DT 0=0% |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | -2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục nhà trường; phù hợp với bối cảnh địa phương | - 7/7 lớp thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương: 3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6 tuổi |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - 85 % trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép. |
- 85% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình giáo dục nhà trường; phù hợp với bối cảnh địa phương trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Thiết bị đồ dùng đồ chơi : 9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng. - Nhà trường có công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định. |
|
Noong Bua, ngày 28 tháng 9 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Lý |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 T | 13-24 T | 25-36 T | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 236 | 42 | 65 | 73 | 56 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 236 | 42 | 65 | 73 | 56 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 236 | 42 | 65 | 73 | 56 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 236 | 42 | 65 | 73 | 56 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 236 | 42 | 65 | 73 | 56 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 225 | 42/42 = 100% |
64/65 =98.46% |
68/73 = 93.15% |
51/56 =91.07% |
||
2 | Số trẻ suy DD thể nhẹ cân | 10 | 0/42= 0% | 1/65 =1.54% |
5/73=6.85% | 3/56 =5.36% |
||
3 | Số trẻ cân năng cao hơn tuổi | 5 | ||||||
4 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 228 | 42/42 = 100% |
64/65 =98.46% |
68/73 = 93.15% |
54/56 =96.43% |
||
5 | Số trẻ suy DD thể thấp còi | 11 | 0 | 1/65 =1.54% |
5/73=6.85% | 2/65 = 3.57% |
||
6 | Số trẻ thừa cân béo phì | 2 | 0 | 0 | 0 | 2/56 = 3.57% | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 236 | 42 | 65 | 73 | 56 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 42 | 42 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 194 | 65 | 73 | 56 |
Noong Bua, ngày 28 tháng 9 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Lý |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 9 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 9 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 0 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4600m2 | 19,5 m2/trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3484m2 | 14.76 m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 636m2 | 2,7 m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 81,6m2 | 0,76m2/trẻ |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 105m2 | 0,44m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 235,3m2 | 0,99m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 65m2 | 0,34m2/trẻ |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 54,4 m2 | 0,23m2/trẻ |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 9 | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 9 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 12 |
|
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 9 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 18 | |
1 | Bộ thể chất đa năng. | 0 |
|
2 | Đồ chơi tự làm |
18 | 2 ĐC/ lớp |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 02 | 9 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
Noong Bua, ngày 28 tháng 9 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Lý |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | C.Đ | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 22 | 19 | 1 | 2 | 6 | 13 | 18 | 1 | |||||||
I | Giáo viên | 16 | 15 | 1 | 5 | 11 | 15 | 1 | |||||||
1 | Nhà trẻ | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 0 | |||||||
2 | Mẫu giáo | 13 | 13 | 0 | 4 | 9 | 12 | 1 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||||||
III | Nhân viên | 3 | 1 | 2 | |||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 2 | 2 | ||||||||||||
Noong Bua, ngày 28 tháng 9 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Lý |
Thời gian | Hoạt động |
50 - 60 phút | Đón trẻ |
110 - 120 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
140 - 150 phút | Ngủ |
20 - 30 phút | Ăn phụ |
50 - 60 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
50 - 60 phút | Chơi/Trả trẻ |
Nhóm tuổi | Chế độ ăn | Nhu cầu khuyến nghị năng lượng/ ngày/trẻ | Nhu cầu khuyến nghị năng lượng tại trường/ngày/trẻ (chiếm 60-70% nhu cầu cả ngày) |
24-36 tháng | Cơm thường | 930 - 1000 Kcal | 600 - 651 Kcal |
Nội dung | 24 - 36 tháng tuổi |
1.Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | Hô hấp: tập hít vào, thở ra. Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân.. |
2. Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu | Tập bò, trườn: + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng. + Bò chui qua cổng. + Bò, trườn qua vật cản. Tập đi, chạy: + Đi theo hướng thẳng, đi trong đường hẹp. + Đi có mang vật trên tay. + Chạy theo hướng thẳng. + Đứng co 1 chân. Tập nhún bật: + Bật tại chỗ. + Bật qua vạch kẻ. - Tập tung, ném, bắt: + Tung - bắt bóng cùng cô. + Ném bóng về phía trước. + Ném bóng vào đích. |
3. Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt | Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé. - Đóng cọc bàn gỗ. - Nhón nhặt đồ vật. - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Chắp ghép hình. - Chồng, xếp 6-8 khối. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Lật mở trang sách. |
Nội dung | 24 - 36 tháng tuổi |
1.Nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt |
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong ăn uống. - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa. - Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định. |
2. Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ |
- Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước. + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt. + Chuẩn bị chỗ ngủ. - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt. |
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn |
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. - Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. |
Nội dung | 24 - 36 tháng tuổi |
1. Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác |
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc. - Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật. - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì. - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt-mặn-chua).”; |
2. Nhận biết: - Một số bộ phận của cơ thể con người |
- Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. |
- Một số đồ dùng, đồ chơi. - Một số phương tiện giao thông quen thuộc |
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi. | |
- Một số con vật, hoa, quả quen thuộc | - Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc. |
- Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian | - Màu đỏ, vàng, xanh. - Kích thước to - nhỏ. - Hình tròn, hình vuông. - Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ. - Số lượng một - nhiều. |
- Bản thân, người gần gũi | - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/lớp. - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. - Tên của cô giáo, các bạn, nhóm/ lớp. |
Nội dung | 24 - 36 tháng tuổi |
1. Nghe |
- Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau. |
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. | |
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. - Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? để làm gì? ở đâu? như thế nào? |
|
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. | |
2. Nói |
- Phát âm các âm khác nhau. |
- Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp. | |
- Trả lời và đặt câu hỏi: cái gì?, làm gì?, ở đâu?, .... thế nào?, để làm gì?, tại sao?... | |
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài. | |
- Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3-4 tiếng. | |
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. | |
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. | |
3. Làm quen với sách |
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh. |
Nội dung | 24 - 36 tháng tuổi |
1. Phát triển tình cảm Ý thức về bản thân - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc |
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân. - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên. - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận. |
2. Phát triển kĩ năng xã hội - Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi. |
- Giao tiếp với những người xung quanh. - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. |
- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Quan tâm đến các vật nuôi. |
|
- Giao tiếp với những người xung quanh. - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. |
|
- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Quan tâm đến các vật nuôi. |
|
- Hành vi văn hoá giao tiếp đơn giản | - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, ‘vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn. - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi qui định. |
3. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ - Nghe hát, hát và vận động đơn giản theo nhạc - Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh |
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. |
- Vẽ các đường nét khác nhau, di mầu, nặn, xé, vò, xếp hình. - Xem tranh. |
Kết quả mong đợi | 24-36 Tháng tuổi |
Cân nặng, chiều cao của trẻ 24 tháng: | Cân nặng: Trẻ trai: 9,7 – 15,3kg; Trẻ gái 9.1 – 14,8kg Chiều cao: Trẻ trai: 81,7 – 93,9cm; Trẻ gái: 80,0-92,9cm |
Cân nặng, chiều cao của trẻ 36tháng: | Cân nặng: Trẻ trai: 11,3 – 18,3kg; Trẻ gái 10,8 – 18,1kg Chiều cao: Trẻ trai: 88,7 – 103,5cm; Trẻ gái: 87,4 -102,7cm |
1.Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng và chân |
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu | 2.1 Gữi được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp và bê vật trên tay 2.2 Thực hiện phối hợp vận động tay- mắt: tung – bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m: ném vào đích xa 1-1,2m 2.3 Phối hợp tay chân cơ thể trong khi bò để gữi được vật đặt trên lưng. 2.4 Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay ( tối thiểu 1,5 m) |
3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay |
3.1 Vận động cổ tay, bàn tsay, ngón tay – thực hiện “ múa khéo” 3.2 Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt trong các hoạt động : nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
Kết quả mong đợi | 24-36 tháng tuổi |
1. Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt | 1.1 Tích nghi với chế độ ăn cơm , ăn được các loại thức ăn khác nhau 1.2 Ngủ một giấc buổi trưa 1.3 Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
2. Thực hiện một số việc tự phục vụ giữu gìn sức khỏe | 2.1 Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn ( lấy nước uống, đi vệ sinh) 2.2 Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày giép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh |
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn | Biết tránh một số vận dụng, nơi nguy hiểm ( bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở |
Kết quả mong đợi | 24-36 tháng tuổi |
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan | Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết điểm nổi bật của đối tượng |
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi |
2.1 Chơi bắt chước một số hàn động quen thuộc của những người gần ngữi . Sử dụng được một số đồ dùng , đồ chơi quen thuộc 2.2 Nói được tên của bản thân và người ngần ngũi khi được hỏi 2.3 Nói được tên và một và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi 2.4 Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật , hoa quả, con vật quen thuộc 2.5 Chỉ / nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu 2.6. Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu |
Kết quả mong đợi | 24-36 tháng tuổi |
1. Nghe hiểu lời nói | 1.1 Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. ví dụ: “cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay” 1.2. Trả lời các câu hỏi; “ Ai đây?”” Cái gì đây?” “ .. làm gì?” “.. thế nào?” ( ví dụ: “ con gà gáy thế nào?”) 1.3. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật |
2. Nghe nhắc lại các âm, các tiếng và các câu | 2.1 Phát âm rõ tiếng 2.2 Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo |
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp |
3.1 Nói được câu đơn câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. 3.2 Sử dụng lời mói với các mục đích khác nhau - Chào hỏi trò chuyện - Bày tỏ nhu cầu của bản thân - Hỏi về các vấn đề quan tâm như “ con gì đây?” “ cái gì đây?” 3.3. Nói to, đủ nghe, lễ phép |
Kết quả mong đợi | 24-36 tháng tuổi |
1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân |
1.1. Nói được một vài thông tin về mình ( tên, tuổi) 1.2 Thể hiện điều mìn tích và không thích |
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi |
2.1 Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói 2.2 Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi 2.3 Biểu lọ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt cử chỉ 2.4 Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi bắt chước tiếng kêu, gọi |
3. Thực hiện ành vi xã hội đơn giản |
3.1 Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, vâng a 3.2 Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( trò chơi bế em, khấy bột cho em bé ăn, nghe điện thoại..) 3.3 Chơi thân thiện cạnh trẻ khác 3.4 Thực hiện một số yêu cầu của người lớn |
4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh | 4.1 Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc 4.2 Thích tô màu, vẽ, năn, xé, xếp hìn, xem tran( cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc |
HOẠT ĐỘNG | Thời gian |
||
Mẫu giáo bé | Mẫu giáo nhỡ | Mẫu giáo lớn | |
Đón trẻ, chơi | 70-80 phút | 70 – 80 phút | 70-80 phút |
Thể dục sáng | 9-10 phút | 10-11 phút | 11-12 phút |
Hoạt động học | 20-25 phút | 25-30 phút | 30 - 35 phút |
Chơi ngoài trời | 30 - 40 phút | 30 - 40 phút | 30 - 40 phút |
Chơi, hoạt động ở các góc | 40- 50 phút | 40- 50 phút | 40- 50 phút |
Vệ sinh ăn trưa | 60 - 70 phút | 60 - 70 phút | 60 - 70 phút |
Ngủ trưa | 140 - 150 phút | 140 - 150 phút | 140 - 150 phút |
Ăn chiều | 20 - 30 phút | 20 - 30 phút | 20 - 30 phút |
Chơi, hoạt động theo ý thích | 70 - 80 phút | 70 - 80 phút | 70 - 80 phút |
Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ | 60 - 70 phút | 60 - 70 phút | 60 - 70 phút |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
- Hô hấp: Hít vào, thở ra. | ||
- Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. +Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực. |
- Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu). |
- Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. |
|
- Lưng, bụng, lườn: +Cúi về phía trước. +Quay sang trái, sang phải. +Nghiêng người sang trái, sang phải. |
- Lưng, bụng, lườn: +Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. +Quay sang trái, sang phải. +Nghiêng người sang trái, sang phải. |
- - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. +Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. |
|
-Chân: +Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ. +Co duỗi chân. |
- Chân: +Nhún chân. +Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. +Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. |
- Chân: +Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. |
|
2. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động |
- Đi và chạy: +Đi kiễng gót. +Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. +Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. +Đi trong đường hẹp. |
- Đi và chạy: +Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi. +Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. +Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. +Chạy 15m trong khoảng 10 giây. +Chạy chậm 60-80m. |
- Đi và chạy: +Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. +Đi trên dây (dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. +Đi nối bàn chân tiến, lùi. +Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh. +Chạy 18m trong khoảng 10 giây. +Chạy chậm khoảng 100-120m. |
- Bò, trườn, trèo: +Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc. +Bò chui qua cổng. +Trườn về phía trước. +Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm). |
- Bò, trườn, trèo: +Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. +Bò dích dắc qua 5 điểm. +Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m. +Trườn theo hướng thẳng. +Trèo qua ghế dài1,5m x 30cm. +Trèo lên, xuống 5 gióng thang. |
- Bò, trườn, trèo: +Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m. +Bò dích dắc qua 7 điểm. +Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m. +Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm. +Trèo lên xuống 7 gióng thang. |
|
- Tung, ném, bắt: +Lăn, đập, tung bắt bóng với cô. +Ném xa bằng 1 tay. +Ném trúng đích bằng 1 tay. +Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. |
- Tung, ném, bắt: +Tung bóng lên cao và bắt. +Tung bắt bóng với người đối diện. +Đập và bắt bóng tại chỗ. +Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. +Ném trúng đích bằng 1 tay. +Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. |
- Tung, ném, bắt: +Tung bóng lên cao và bắt. +Tung, đập bắt bóng tại chỗ. +Đi và đập bắt bóng. +Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. +Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay. +Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. |
|
- Bật - nhảy: +Bật tại chỗ. +Bật về phía trước. +Bật xa 20 - 25 cm. |
- Bật - nhảy: +Bật liên tục về phía trước. +Bật xa 35 - 40cm. +Bật - nhảy từ trên cao xuống (cao 30 - 35cm). +Bật tách chân, khép chân qua 5 ô. +Bật qua vật cản cao10 - 15cm. +Nhảy lò cò 3m. |
- Bật - nhảy: +Bật liên tục vào vòng. +Bật xa 40 - 50cm. +Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm). +Bật tách chân, khép chân qua 7 ô. +Bật qua vật cản 15 - 20cm. +Nhảy lò cò 5m. |
|
3 Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ |
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay. - Đan, tết. - Xếp chồng các hình khối khác nhau. - Xé, dán giấy. - Sử dụng kéo, bút - Tô vẽ nguệch ngoạc. - Cài, cởi cúc. |
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối ... - Gập giấy. - Lắp ghép hình. - Xé, cắt đường thẳng. - Tô, vẽ hình. - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. |
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. - Bẻ, nắn. - Lắp ráp. - Xé, cắt đường vòng cung. - Tô, đồ theo nét. - Cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ | - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. |
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng). - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. |
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. |
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
|||
2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | - Làm quen cách đánh răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
- Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. |
3. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn | - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. | ||
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. - Các kỹ năng phòng tránh dịch bệnh Covid 19 - Kỹ năng ứng phó với biến đổi khí hậu, rủi ro thiên tai và bảo vệ môi trường |
|||
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. | - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. |
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. |
|
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. | - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. | - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. | |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Các bộ phận của cơ thể con người | Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. | Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. | |
2. Đồ vật: - Đồ dùng, đồ chơi - Phương tiện giao thông |
Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
|
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. |
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu. |
||
Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu. Nhận biết gọi tên 1 số phương tiện giao thông bằng tiếng Anh |
Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu. Nhận biết gọi tên của 1 số phương tiện giao thông bằng tiếng Anh |
|
3. Động vật và thực vật |
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc. | - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. |
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật. |
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả. | ||
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu. | - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu. | ||
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. | - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. | ||
-Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi. Trồng cây phù hợp, không độc hại. Phân loại rác thải |
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây cối. Trồng cây phù hợp, không độc hại, cắt tỉa cây cối. Phân loại rác thải theo quy định - Nhận biết gọi tên 1 số con vật, cây, hoa, quả gần gũi, bằng tiếng Anh |
||
4. Một số hiện tượng tự nhiên: Thời tiết, mùa |
Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. | Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. - Nhận biết, gọi tên của các mùa trong năm bằng tiếng Anh |
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. - Nhận biết, gọi tên, đặc điểm cơ bản của các mùa trong năm bằng tiếng Anh - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. |
Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng | Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. | Sự khác nhau giữa ngày và đêm. | Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. |
Nước |
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây. |
- Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước |
|
Không khí, ánh sáng, |
Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. | Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây. | |
Đất đá, cát, sỏi | -Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. -Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với cuộc sống con người |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | |||
- 1 và nhiều. | - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. - Chữ số từ 1-5 bằng tiếng Anh |
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. - Chữ số từ 1-10 bằng tiếng Anh |
||||
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. | - Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm. | |||||
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. | ||||||
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..). | ||||||
2. Xếp tương ứng | Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. | Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan. | ||||
3. So sánh, sắp xếp theo qui tắc | - So sánh 2 đối tượng về kích thước. - Xếp xen kẽ. |
- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc. | ||||
- Tạo ra qui tắc sắp xếp. | ||||||
4. Đo lường | - Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. | - Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau. - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. |
||||
-Đo dung tích bằng một đơn vị đo . |
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. | |||||
5. Hình dạng | - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. | - Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế. | |||
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. | |||||
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau. | ||||||
6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian |
Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái). | - Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn. | |||
- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. | - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. - Gọi tên các thứ trong tuần. |
|||||
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng |
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân. -Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình. |
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình. |
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình. |
- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. -Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. - Giáo dục an toàn giao thông gần gũi, gắn với thực tế cuộc sống, phù hợp với lứa tuổi |
- Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác ở trường. - Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. - Nhận biết, gọi tên 1 số từ Tiếng Anh chỉ tên người, đồ vật, sự vật ở trường, gia đình…quen thuộc - Giáo dục an toàn giao thông gần gũi, gắn với thực tế cuộc sống, phù hợp với lứa tuổi |
- Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường. - Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. - Nhận biết, gọi tên 1 số từ Tiếng Anh chỉ tên người đồ vật, sự vật, hành động ở trường, gia đình….. quen thuộc - Giáo dục an toàn giao thông thông gần gũi, gắn với thực tế cuộc sống, phù hợp với lứa tuổi |
|
2. Một số nghề trong xã hội | Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến tại địa phương. | Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. | |
3. Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hoá | Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội và 1 số phong tục, tập quán của địa phương. | Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá, 1 số phong tục tập quán của địa phương |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Nghe |
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. - Trẻ DT nghe các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm tính chất, hoạt động và các từ biểu cảm, từ khái quát |
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. - Trẻ DT: Nghe lời nói trong giao tiếp hằng ngày |
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. - Trẻ DT: Nghe lời nói trong giao tiếp hằng ngày |
||||
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. | - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu. - Nghe và làm theo 2 yêu cầu tiếng Anh đơn giản quen thuộc |
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp. - Nghe và làm theo 2 đến 3 yêu cầu tiếng Anh liên tiếp đơn giản quen thuộc |
|||||
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. | - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Nghe hiểu nội dung truyện tranh tiếng Anh rất đơn giản phù hợp với lứa tuổi |
||||||
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. | |||||||
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. | |||||||
2. Nói |
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt. - Trẻ DT: Phát âm rõ các tiếng cơ bản trong Tiếng Việt |
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. - Trẻ DT: Phát âm rõ các tiếng trong Tiếng Việt |
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. - Trẻ DT: Phát âm rõ các tiếng trong Tiếng Việt |
||||
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. - Trẻ DT: Bày tỏ nhu cầu của bản thân bằng câu đơn |
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. - Trẻ DT: Bày tỏ nhu cầu, tình cảm của bản thân bằng câu đơn, câu ghép |
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau. - Trẻ DT: Bày tỏ nhu cầu, tình cảm hiểu biết của bản thân bằng câu đơn, câu ghép. |
|||||
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? để làm gì?. | - Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có gì khác nhau? do đâu mà có?. - Đặt các câu hỏi: tại sao? như thế nào? làm bằng gì?. |
|||||
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. Trẻ DT; Sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp hằng ngày. Lễ phép trong giao tiếp |
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. Trẻ DT; Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hằng ngày. Trả lời và đặt câu hỏi. Lễ phép, chủ động trong giao tiếp |
Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng. -Trẻ DT; Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hằng ngày. Trả lời và đặt câu hỏi Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp. |
|||||
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. - Nhắc lại được, nói từ vhỉ tên người, tên đồ vật, sự vật, hiện tượng và hành động đơn giản, quen thuộc bằng tiếng Anh |
|||||||
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. | |||||||
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe | - Kể lại truyện đã được nghe. - Nhắc lại 1 số câu vần rất đơn giản, quen thuộc bằng tiếng Anh |
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. - Nhắc lại 1 số câu vần đơn giản, quen thuộc bằng tiếng Anh |
|||||
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. | - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh. | - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh. | |||||
- Kể lại sự việc. | - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. | - Kể lại sự việc theo trình tự. | |||||
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. | - Đóng kịch. | ||||||
3. Làm quen với đọc, viết |
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) | ||||||
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. |
- Làm quen với 1-3 ký hiệu bằng tiếng Anh thông thường - Nhận dạng một số chữ cái. |
- Làm quen với 1-5 ký hiệu bằng tiếng Anh thông thường - Tập tô, tập đồ 1 số nét, chữ cái, từ tiếng Anh quen thuộc - Nhận dạng các chữ cái. |
|||||
- Tập tô, tập đồ các nét chữ. | |||||||
- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | |||||||
Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: - Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
|||||||
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. | - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. |
||||||
- Trẻ DT: Làm quen với cách sử dụng sách, bút | - Trẻ DT: làm quen với 1 số ký hiệu thông thường trong cuộc sống, làm quen với việc đọc sách | - Trẻ DT: làm quen với 1 số ký hiệu thông thường trong cuộc sống, làm quen với chữ viết, với việc đọc sách | |||||
- Giữ gìn sách. | - Giữ gìn, bảo vệ sách. | ||||||
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Phát triển tình cảm - Ý thức về bản thân |
-Tên, tuổi, giới tính. -Những điều bé thích, không thích. |
- Tên, tuổi, giới tính. - Sở thích, khả năng của bản thân |
-Sở thích, khả năng của bản thân. -Điểm giống và khác nhau của mình với người khác. -Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. |
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. -Hứng thú trong các hoạt động làm quen với Tiếng Anh. Thể hiện 1 số cử chỉ, điệu bộ, nét mặt đơn giản phù hợp với tình huống giao tiếp. |
-Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc. -Hứng thú trong các hoạt động làm quen với Tiếng Anh. Thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt đơn giản phù hợp với tình huống giao tiếp. |
-Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. | -Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình. | -Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. |
|
-Kính yêu Bác Hồ. - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
-Kính yêu Bác Hồ. -Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
||
2. Phát triển kỹ năng xã hội - Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội -Quan tâm đến môi trường |
-Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). | - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). | |
-Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). - Chờ đến lượt. |
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. -Chờ đến lượt, hợp tác. |
-Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự. -Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận. |
|
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. | -Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. |
||
- Chơi hoà thuận với bạn. | -Quan tâm, giúp đỡ bạn. | -Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. | |
-Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. | - Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”. | - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”. | |
- Tiết kiệm điện, nước. -Giữ gìn vệ sinh môi trường. -Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. |
Nội dung | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật | Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca). | - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca). | -Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển). -Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. |
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. | - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
||
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. |
- Hát theo một số bài hát Tiếng Anh rất đơn giản, quen thuộc - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. |
- Hát theo một số bài hát Tiếng Anh đơn giản, phù hợp với lứa tuổi. - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. |
|
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. | - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu | - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu | |
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. |
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | - Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. | |
- Sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. | - Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét. | - Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. | |
- Nhận xét sản phẩm tạo hình. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. | |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình). |
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. |
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn). |
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. |
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | |
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. | |||
- Đặt tên cho sản phẩm của mình. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
Cân nặng, chiều cao | Cân nặng: Trẻ trai: 12,7- 21,2kg, trẻ gái: 12,3-21,5kg Chiều cao: Trẻ trai 94,9- 111,7cm; trẻ gái 94,1 -111,3cm |
Cân nặng: Trẻ trai: 14,1 - 24,2kg, trẻ gái: 13,7-24,9kg Chiều cao: Trẻ trai 100,7- 119,2cm; trẻ gái 99,9 -118,9cm |
Cân nặng: Trẻ trai: 15,9 - 27,1kg, trẻ gái: 15,3-27,8 kg Chiều cao: Trẻ trai 106,1- 125.8cm; trẻ gái 104,9 -125,4cm |
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | - Thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. | - Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | - Thực hiện đúng, thuần thục các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
2. Thể hiện các kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động. | 2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi hết đoạn đường hẹp (0,3 m x 0,2 m) - Đi kiễng gót liên tục 3 m. |
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m |
2.1. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m rộng 0,3 m) một đầu kê cao 0,30 m). - Không làm rơi vật đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. - Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Đi/chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Chạy liên tục trong đường dích dắc (2 - 4 điểm) không chệch ra ngoài. |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). |
2.2. Kiểm soát được vận động: - Đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). |
|
2.3. Phối hợp tay – mắt trong vận động: - Tung, bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m). - Tự đập – bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18 cm). |
2.3. Phối hợp tay – mắt trong vận động: - Tung, bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). - Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m). - Tự đập bóng được 4 – 5 lần liên tiếp. |
2.3. Phối hợp tay – mắt trong vận động: - Bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 4 m). - Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). - Đi, đập và bắt được bóng được 4 – 5 lần liên tiếp. |
|
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng. - Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). - Bò trong đường hẹp (3m x 0,4 m) không chệch ra ngoài |
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng trong 10 giây. - Ném trúng đích ngang (xa 2 m). - Bò trong đường dích dắc (3 – 4 điểm dích dắc, cách nhau 2 m) không chệch ra ngoài. |
2.4. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: - Chạy được 18 m liên tục theo hướng thẳng trong 10 giây. - Ném trúng đích đứng (cao 1,5m, xa 2 m). - Bò vòng qua 5 – 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. |
|
3. thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt | 3.1. Thực hiện được các vận động: - Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan ngón tay vào nhau. |
3.1. Thực hiện được các vận động: - Cuộn - xoay tròn cổ tay. - Gập, mở các ngón tay. |
3.1. Thực hiện được các vận động: - Uốn ngón tay, bàn tay; xoay tròn cổ tay. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay. |
3.2. Phối hợp được cử động các bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: - Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Cắt thẳng được một đoạn 10 cm. - Xếp chồng 8 -10 khối không đổ. - Tự cài, cởi cúc. |
3.2. Phối hợp được cử động các bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: - Vẽ được hình người, nhà, cây. - Cắt thành thạo theo đường thẳng . - Xây dựng, lắp ráp từ 10 – 12 khối. - Biết tết sợi đôi. - Tự cài, cởi cúc, buộc dây dày. |
3.2. Phối hợp được cử động các bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: - Vẽ được hình và sao chép các chữ cái, chữ số. - Cắt được theo đường viền của hình vẽ. - Xếp chồng từ 12 – 15 khối. - Ghép và dán hình theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu dây dày, cài quai dép, đóng mở phéc mơ tuya. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng với sức khỏe | 1.1. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau…) | 1.1. Biết một số thực phẩm cùng nhóm: - Thịt, cá, trứng,…có nhiều chất đạm. - Rau, củ, quả chín có nhiều vitamin. |
1.1. Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Thực phẩm giàu chất đạm: Thịt, cá, … - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả,… |
1.2. Biết tên một số món ăn hằng ngày: trứng dán, cá rán, cá kho, canh rau,… | 1.2. Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể kho, rán, luộc; gạo nấu cơm, nấu cháo,… | ||
1.3. Biết ăn để chóng lớn , khỏe mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. | 1.3. Biết ăn để cao lớn , khỏe mạnh thông minh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | 1.3. Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. | |
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | 2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: - Rửa tay, lau miệng, súc miệng. - Cởi quần áo, tháo dép, … |
2.1. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, tự đánh răng. - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn. |
2.1. Thực hiện được một số việc đơn giản: - Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, tự đánh răng. - Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định. - Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết dội nước khi đi xong cho sạch. |
2.2. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. | 2.2. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | 2.2. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. | |
3. Có một số thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. | 3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: - Uống nước đã đun sôi, ăn chín, … |
3.1. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ từ, nhai kỹ. - Chấp nhận ăn rau và nhiều thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã. |
3.1. Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt. |
3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: vệ sinh răng, miệng, đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói vơi người lớn khi bị đau, sốt, … |
3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Vệ sinh răng, miệng, đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, sốt, mệt mỏi, … - Đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Bỏ rác đúng nơi qui định. |
3.2. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: - Vệ sinh răng, miệng sau khi ăn, trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. - Ra nắng đội mũ, lạnh đi tất, mặc áo ấm. - Nói với người lớn khi bị đau, sốt, mệt mỏi, chảy máu,… - Biết che miệng khi ho, khi hắt hơi. - Đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Bỏ rác đúng nơi qui định; không khạc nhổ bậy ra lớp. |
|
4. Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
4.1. Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, phích nước nóng, bếp đang đun, ổ điện, …) | 4.1. Nhận ra bàn là, phích nước nóng, bếp đang đun, ổ điện, …là nơi nguy hiểm không đến gần. Biết không nên nghịch các vật sắc, nhọn | 4.1. Biết bàn là, phích nước nóng, bếp đang đun,…là những vật dụng nguy hiểm không nên đến gần. Biết không nên nghịch các vật sắc, nhọn. |
4.2. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ ao, hố nước, giếng, hố sâu) khi được nhắc nhở. | 4.2. Nhận ra những nơi như: hồ ao, hố nước, giếng, hố sâu là nơi nguy hiểm không được chơi gần. | 4.2. Biết những nơi như: hồ ao, hố nước, giếng, hố sâu, bụi rậm,… là nơi nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi chơi gần. | |
4.3. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt,… - Không tự lấy thuốc uống. - Không leo trèo bàn ghế, lan can. - Không nghịch các vật sắc, nhọn. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường, lớp |
4.3. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt,… - Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn quả lạ, không uống rượu, bia; càfe không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn. - Không ra khỏi trường lớp khi không được phép của cô giáo. |
4.3. Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: - Biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt,…sẽ bị hóc, sặc. - Biết: không tự ý uống thuốc. - Biết: ăn thức ăn có mùi ôi; ăn quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượi, bia, cà phê không tốt cho sức khỏe. |
|
4.4. Nhận ra được một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp 1 số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu - Biết gọi giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số ĐT người thân khi cần thiết. |
4.4. Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu,… - Biết tránh một số trường hợp không an toàn: + Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo, bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. + Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. + Biết được địa chỉ, nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ. |
||
4.5.Thực hiện một số qui định ở trường, nơi công cộng về an toàn: - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người dắt; đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. - Không leo trèo cây, ban công, tường rào… |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | 1.1. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. | 1.1. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... * Trẻ nhận biết và gọi tên bằng tiếng anh: Trường, lớp, đồ chơi, đồ dùng...Tên người, đồ vật, sự vật, hiện tượng đơn giản, quen thuộc |
1.1. Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?... * Trẻ nhận biết và gọi tên bằng tiếng anh: Tên người, đồ vật, sự vật, hiện tượng và hành động đơn giản, quen thuộc |
1.2. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. | 1.2. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. | 1.2. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. |
|
1.3. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. |
1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. |
1.3. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. | |
1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. | 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện. | 1.4. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. |
|
1.5. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. | 1.5. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. | 1.5. Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. |
|
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. |
2.1. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn” |
2.1. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. |
2.2. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. |
2.2. Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. |
||
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | 3.1. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. | 3.1. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
3.1. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
3. 2. Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình… |
3.2. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... |
3.2. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình... |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Nhận biết số đếm, số lượng | 1.1. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. | 1.1. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?... | 1.1.Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... |
1.2. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. | 1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. - Nghe và nhắc lại các số từ 1-5 bằng tiếng Anh |
1.2. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. - Nghe và nhắc lại các số từ 1-10 bằng tiếng Anh |
|
1.3. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
1.3. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | 1.3. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. | |
1.4. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. | 1.4. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. | 1.4. Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. | |
1.5. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. | 1.5. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | 1.5. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. | |
1.6. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. | 1.6. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. | ||
1.7. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | 1.7. Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
2. Sắp xếp theo qui tắc | Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. |
Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. | 2.1. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
2.2. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. | |||
2.3. Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp | |||
3. So sánh hai đối tượng | So sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. | Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. | Sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. |
4. Nhận biết hình dạng | Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. | 4.1. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,....) | Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. |
4.2. Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. | |||
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian | Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. | 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. | 5.1. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn. |
5.2. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. | 5.2. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng | 1.1.Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện |
1.1. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện | 1.1.Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
1.2.Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. |
1.2. Nói họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | 1.2. Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | |
1.3. Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình | 1.3. Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện. |
1.3. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện. | |
1.4. Nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện | 1.4. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
1.4. Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. | |
1.5. Nói tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | 1.5. Nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | ||
|
1.6. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
1.6. Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
|
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương | Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng...phổ biến tại địa phương khi được hỏi, xem tranh. | Kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề truyền thống tại địa phương khi được hỏi, trò chuyện. * Nhận biết và nói được tiếng anh 1 số nghề nghiệp phổ biến quen thuộc tại địa phương |
Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề số nghề truyền thống tại địa phương. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...” * Nhận biết và nói được tiếng anh 1 số nghề nghiệp phổ biến quen thuộc tại địa phương |
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh | 3.1. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh. | 3.1. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội . | 3.1. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”. |
3.2.Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh, phong tục tập quán cơ bản ở địa phương. | 3.2. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử , các dân tộc và phong tục tập quán cơ bản ở địa phương. | 3.2. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử các dân tộc và phong tục tập quán cơ bản của từng dân tộc của quê hương mình. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Nghe hiểu lời nói | 1.1. Thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. * Trẻ DT: - Nghe , hiểu các từ về tên gọi, đặc điểm của 1 số đồ vật con vật gần gũi, quen thuộc, - Thực hiện được 1 số yêu cầu cơ bản: Đứng lên, Ngồi xuống, Đi vệ sinh…. |
1.1. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng”. Trẻ DT: - Nghe , hiểu các từ về tên gọi, đặc điểm của 1 số sự vật hiện tượng gần gũi, quen thuộc, - Thực hiện được các yêu cầu đơn giản như: “ Cháu hãy cầm quần áo cho vào ba lô. “ Cháu hãy cầm ba lô cất vào tủ”.. |
1.1Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. * Trẻ DT: - Nghe , hiểu các từ về tên gọi, đặc điểm của các đồ vật con vật và sự vật gần gũi, quen thuộc, - Thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp. VD: Cháu hãy lấy đồ chơi màu đỏ cho búp bê màu vàng. |
1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… | 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ… | 1.2. Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). | |
1.3. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | 1.3. Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. 1.4. Nghe và thực hiện được 1 số câu lệnh Tiếng Anh đơn giản, phù hợp với lứa tuổi |
1.3. Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. 1.4. Nghe và thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp Tiếng Anh đơn giản, phù hợp với lứa tuổi |
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày | 2.1. Nói rõ các tiếng. *Trẻ DT: -Nói rõ các tiếng cơ bản trong Tiếng việt. - Biết trả lời và hỏi 1 số câu hỏi đơn giản: Ai đây? Cái gì đây? Con gì đây? |
2.1. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được. *Trẻ DT: Nói rõ các tiếng trong Tiếng việt để người nghe có thể hiểu được |
2.1. Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. *Trẻ DT: Kể 1 cách rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó bằng tiếng Việt để người nghe có thể hiểu được |
2.2. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm ... | 2.2. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… | 2.2. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… phù hợp với ngữ cảnh. | |
2.3. Sử dụng được câu đơn, câu ghép. * Trẻ DT: - Sử dụng được các từ câu đơn giản trong sinh hoạt hằng ngày |
2.3. Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. * Trẻ DT: - Sử dụng được các từ câu đơn giản trong giao tiếp phù hợp với ngữ cảnh |
2.3. Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh,.. * Trẻ DT: - Sử dụng được các từ câu đơn giản trong giao tiếp phù hợp với ngữ cảnh |
|
2.4. Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim,.. | 2.4. Kể lại sự việc theo trình tự. |
2.4. Miêu tả sự việc với 1 số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, ... của nhân vật. | |
2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | 2.5. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.... * Nhắc lại, đọc theo được 1 số bài vần, bài thơ đơn giản, phù hợp với lứa tuổi bằng tiếng Anh. |
2.5. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao… * Nhắc lại, đọc theo được 1 số bài vần, bài thơ quen thuộc phù hợp với lứa tuổi bằng tiếng Anh.. |
|
2.6. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | 2.6. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. |
2.6. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. | |
2.7. Bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. | 2.7. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. | 2.7. Đóng được vai của nhân vật trong truyện. | |
2.8. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp. *Trẻ DT: Thể hiện hành vi văn minh trong giao tiếp ( Chào hỏi, cảm ơn, nhìn vào mặt người nói) |
2.8. Sử dụng các từ như “mời cô”, “mời bạn”, “cám ơn”, “xin lỗi”… trong giao tiếp. *Trẻ DT: Thể hiện hành vi văn minh trong giao tiếp ( Chào hỏi, cảm ơn, chú ý lằng nghe người khác nói, nhìn vào mặt người nói) |
2.8. Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống. *Trẻ DT: Thể hiện hành vi văn minh trong giao tiếp ( chú ý lắng nghe người khác nói, nhìn vào mặt người nói, giơ tay khi muốn nói và biết chờ đến lượt) |
|
2.9. Nói đủ nghe, không nói lí nhí. | 2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. 2.8. Trẻ nhắc lại được tên đồ vật, sự vật hiện tượng, sự vật, hiện tượng và hành động đơn giản, quen thuộc bằng tiếng Anh. |
2.9. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. Trẻ DT: Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp 2.10. Trẻ nhắc lại được tên đồ vật, sự vật hiện tượng, sự vật, hiện tượng và hành động đơn giản, quen thuộc bằng tiếng Anh. |
|
3. Làm quen với việc đọc – viết | 3.1. Đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | 3.1. Chọn sách để xem. | 3.1. Chọn sách để “đọc” và xem. |
3.2. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | 3.2. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. | 3.2. Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. | |
3.3. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoạc | 3.3. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). * Trẻ DT: Cầm sách đúng chiều, giở sách từ trang đầu đến trang cuối, “ đọc” sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới. |
3.3. Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. * Trẻ DT: Cầm sách đúng chiều, giở sách từ trang đầu đến trang cuối, “ đọc” sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới. |
|
3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm,.. | 3.4. Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông... | ||
3.5. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | 3.5. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. * Trẻ DT: Nói được các tên các chữ cái và phát âm đứng các âm tương ứng 29 chữ cái tiếng Việt; |
||
. | 3.6. Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. * Trẻ DT: Sao chép được ký hiệu, chữ cái, từ, tên của mình. 3.7. Tô màu đuwọc 1 số nét, chữ cái tiếng Anh |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Thể hiện ý thức về bản thân |
1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. | 1.1. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. | 1.1. Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. |
1.2. Nói được điều bé thích, không thích. | 1.2. Nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. | 1.2. Nói được điều bé thích, không thích., những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. | |
1.3. Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). | |||
1.4. Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình. | |||
1.5. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. | |||
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực | 2.1. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | 2.1. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. |
2.1. Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). |
2.2. Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | 2.2. Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). 2.3 . Mạnh dạn tự tin trong giao tiếp bằng tiếng Anh, hứng thú trong các hoạt động làm quen với tiếng Anh |
2.2. Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. 2.3 . Mạnh dạn tự tin trong giao tiếp bằng tiếng Anh, hứng thú trong các hoạt động làm quen với tiếng Anh, thích khám phá các nền văn hóa khác. |
|
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh | 3.1. Nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. | 3.1. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. | 3.1. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. |
3.2. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. | 3.2. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. | 3.2. Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. | |
3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. | 3.3. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. | 3.3. Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. | |
3.4. Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. | 3.4. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | 3.4. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) | |
3.5. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | 3.5. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | ||
3.6. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. | |||
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. | 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. | 4.1. Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
4.2. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở... | 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | 4.2. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | |
4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. | 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói. | 4.3. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. | |
4.4. Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | 4.4. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. | 4.4. Biết chờ đến lượt. | |
4.5. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật ...). | 4.5. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. | ||
4.6. Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn). | |||
5. Quan tâm đến môi trường |
5.1. Thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. | 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
|
5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. | 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. | 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy định. | |
5.3. Không bẻ cành, bứt hoa. | 5.3. Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | ||
5.4. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. | 5.4. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. |
Kết quả mong đợi | 3 - 4 tuổi | 4 - 5 tuổi | 5 - 6 tuổi |
---|---|---|---|
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | 1.1. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | 1.1. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | 1.1. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. |
1.2. Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện.. |
1.2. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyên. | 1.2. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. |
|
1.3. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 1.3 Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. | 1.3. Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. | |
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình . | 2.1. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | 2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... * Hát theo được 1 số bài hát tiếng Anh đơn giản, phù hợp với lứa tuổi. |
2.1. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ... * Hát theo, hát được 1 số bài hát tiếng Anh quen thuộc, phù hợp với lứa tuổi. |
2.2. Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ). | 2.2. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). | 2.2. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | |
2.3. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | 2.3. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | 2.3. Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | |
2.4. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | 2.4. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | 2.4. Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | |
2.5. Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | 2.5. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. | 2.5. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | |
2.6. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. | 2.6. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. | 2.6. Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | |
2.7. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. | 2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | 2.7. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | |
2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình. | 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | 2.8. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. | |
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) | 3.1. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | 3.1. Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | 3.1. Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. |
3.2. Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | 3.2. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | 3.2. Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | |
3.3. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | 3.3. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | ||
3.4. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
Nguồn tin: Trường MN Noong Bua:
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn