CÔNG KHAI CUỐI NĂM HỌC 2021-2022

Thứ năm - 09/06/2022 05:12
                                                                                                                                            Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA  
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
 
 
 
 
I
 
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
- Cân nặng:
+ Trẻ phát triển CN BT: 63/64 cháu = 98.4 %. Nữ 27/63 = 42,9%.
 Nữ DT 6 /27 = 22,2%
+ Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 1/64 cháu =1.6%; Nữ 1/1 = 100%; Nữ DT: 0
 
- Chiều cao:
+ Trẻ phát triển Cao BT: 63/64 cháu = 98.4 %. Nữ 27/63 = 42,9%.
 Nữ DT 6 /27 = 22,2%
+Trẻ thấp còi độ 1: 1/64 cháu =1.6%; Nữ 1/1 = 100%; Nữ DT: 0
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.
 - Cân nặng:
+ Trẻ phát triển CN BT: 198/201 cháu = 98.5%. Nữ 86/198 = 43.4%. Nữ DT 24/86.= 27.9%
 +Trẻ  suy dinh dưỡng vừa: 3/198=  1,2 %; Nữ 2/3 = 66.7%. Nữ DT 0%
Béo phì: 0%
 - Chiều cao:
+ Trẻ phát triển Cao BT: 197/201 cháu = 98 %. Nữ 85/ 197 = 43.15 %. Nữ DT 24/85  = 28,2%
 + Trẻ thấp còi độ I: 4/201 =  2%; Nữ 1/4 = 25%. Nữ DT 0
 
 
 
  II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  - 2/2 Lớp thực hiện chương trình giáo dục nhà trường (3 - 36 tháng tuổi) được phát triển từ chương trình GDMN cho phù hợp với bối cảnh địa phương.
 
- 7/7 lớp thực hiện chương trình giáo dục chương trình giáo dục nhà trường được phát triển từ chương trình GDMN cho phù hợp với bối cảnh địa phương: 3 – 4 tuổi; 4-5 tuổi; 5-6  tuổi
 
 
 
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  
- 93.85% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 - 100% trở lên trẻ đạt yêu cầu các mục tiêu của chương trình giáo dục nhà trường phù hợp với bối cảnh địa phương; trẻ mạnh dạn tự tin, có kỹ năng giao tiếp tốt, trẻ ngoan, lễ phép.
 
 
 
 
IV
 
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  - Thiết bị đồ dùng đồ chơi :  9/9 lớp có đủ đồ dùng, đồ chơi phục vụ công tác giảng dạy đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ.
  - Khu chế biến nuôi dưỡng: Có 1 bếp một chiều và đủ các trang thiết bị đảm bảo phục vụ công tác nuôi dưỡng.
  - Nhà trường có  công trình vệ sinh khép kín trong lớp học, đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định.
 
 
  Noong Bua, ngày 02 tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
                                                                                                       Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Cuối năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 T 13-24 T 25-36 T 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 265     64 71 61 69
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 265     64 71 61 69
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 265     64 71 61 69
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  
265
    64 71 61 69
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  
265
    64 71 61 69
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 255     63/64
= 98.4%
70/71
=98,6%
59/61
= 96,7%
69/69
=100%
2 Strẻ suy DD thnhẹ cân 6     1/64 = 1.6% 1/71
= 1,6%
2/61
= 3,3%
0/69
=0%
3 Strẻ có chiều cao bình thường 256     63/64
= 98.4%
70/71
=98,6%
60/61
= 98,4%
67/69
=97,1%
4 Số trẻ suy DD ththấp còi 9     1/64 = 1.6% 1/71
= 1,6%
1/61
= 1,6%
2/69
= 2,9%
5 Số trẻ thừa cân béo phì 2     0 0 0 0
6 Số trẻ cân nặng cao hơn tuổi 4           0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 265     64 71 61 69
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 64     64      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 201       71 61 69
 
 
  Noong Bua, ngày 02 tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 
 
 
                                                                                                                          Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 Cuối năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 9 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 9  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường 0  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4600m2 17,35 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3484m2 13.2 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 636m2 2,4 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 81,6m2 0,72m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 105m2 0,39m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 235,3m2 0,88m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 65m2 0,24m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 54,4 m2 0,2m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 9  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 9  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 14
 
 
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 9  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 216  
1 Bộ thể chất đa năng. 0
 
 
2 Đồ chơi tự làm
 
216 24/ lớp
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02    9    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
 
  Noong Bua, ngày 02 tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 

 
 
                                                                                                                                          Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, cuối năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 25     19 4   2   10 12 18 4    
I Giáo viên 19     15 4       9 10 15 4    
1 Nhà trẻ 5     4 1       1 3 4 0    
2 Mẫu giáo 14     11 3       8 7 10 4    
II Cán bquản lý 3     3         1 2 3 0    
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2         1 1 2      
III Nhân viên 3     1     2              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác 2           2              
 
  Noong Bua, ngày 02 tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
Nguyễn Thị Lý
 
 CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 03
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2021
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
    Đơn vị tính: đồng
SỐ TT Chỉ tiêu Dự toán được giao Số liệu quyết toán được duyệt
A Quyết toán thu        473,797,500        473,797,500
I Tổng số thu:        473,797,500        473,797,500
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ        359,937,500        359,937,500
  Học Phí: Cấp bù: 8.066.500 + thu Hs: 72.451.000          80,517,500          80,517,500
  Thu vận động tài trợ(NH 20-21+21-22)          99,470,000          99,470,000
  Thu dậy thêm học  thêm(tiếng Anh-NH 20-21+21-22)        179,950,000        179,950,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)                        -                          -  
       
4 Thu sự nghiệp khác        113,860,000        113,860,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VSMT NH 20-21+21-22)        113,860,000        113,860,000
II Số thu nộp NSNN    
1 Thu phí, lệ phí    
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ    
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
III Số được để lại chi theo chế độ        473,797,500        473,797,500
1 Thu phí, lệ phí                        -                          -  
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ        359,937,500        359,937,500
  Học Phí: Cấp bù: 8.066.500 + thu Hs: 72.451.000          80,517,500          80,517,500
  Thu vận động tài trợ(NH 20-21+21-22)          99,470,000          99,470,000
  Thu dậy thêm học  thêm(tiếng Anh-NH 20-21+21-22)        179,950,000        179,950,000
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)                        -                          -  
       
4 Thu sự nghiệp khác        113,860,000        113,860,000
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VSMT NH 20-21+21-22)        113,860,000        113,860,000
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước     3,691,246,500     3,691,246,500
1 Ngân sách thành phố - Loại 490 khoản 491(KP thường xuyên)     3,662,900,000     3,662,900,000
   - Mục: 6000 - Tiền lương     1,533,290,460     1,533,290,460
    + Tiểu mục: 6001 - Lương ngạch, bậc     1,533,290,460     1,533,290,460
   - Mục: 6050  - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ        123,480,000        123,480,000
    + Tiểu mục: 6051 - Tiền công chi cho LĐ TX theo HĐ        123,480,000        123,480,000
   - Mục: 6100  - Phụ cấp lương     1,381,006,251     1,381,006,251
    + Tiểu mục: 6101  -  P/c chức vụ          37,548,000          37,548,000
    + Tiểu mục: 6102  -  P/c khu vực        200,980,140        200,980,140
    + Tiểu mục: 6105  -  P/c thêm giờ          43,851,000          43,851,000
    + Tiểu mục: 6112  -  P/c ưu đãi nghề        789,027,265        789,027,265
    + Tiểu mục: 6113  -  P/c trách nhiệm theo nghề...            1,788,000            1,788,000
    + Tiểu mục: 6115  -  P/c T.niên vượt khung, T.niên nghề        307,811,846        307,811,846
  - Mục: 6150 - Học bổng và hỗ trợ khác HS, SV,cán bộ đi học            1,200,000            1,200,000
    + Tiểu mục: 6199 - Các khoản hỗ trợ khác            1,200,000            1,200,000
  - Mục: 6250 - Phúc lợi tập thể            1,383,227            1,383,227
    + Tiểu mục: 6253  -  Tiền tàu xe nghỉ phép năm            1,000,000            1,000,000
    + Tiểu mục: 6299  -  Các khoản chi khác(Tiền chè nước)               383,227               383,227
  -Mục: 6300 - Các khoản đóng góp        470,871,766        470,871,766
    + Tiểu mục: 6301  -  BHXH        352,653,070        352,653,070
    + Tiểu mục: 6302  -  BHYT          59,775,583          59,775,583
    + Tiểu mục: 6303  -  KPCĐ          39,256,866          39,256,866
    + Tiểu mục: 6304  -  BHTN          19,186,247          19,186,247
  - Mục: 6500  -  Thanh toán dịch vụ công cộng          59,935,862          59,935,862
    + Tiểu mục: 6501  -  Thanh toán tiền điện          27,306,518          27,306,518
    + Tiểu mục: 6502  -  Thanh toán tiền nước          31,669,344          31,669,344
    + Tiểu mục: 6504  -  Thanh toán tiền vệ sinh môi  trường               960,000               960,000
  - Mục: 6550   -  Vật tư văn phòng          21,998,000          21,998,000
    + Tiểu mục: 6551  - Văn phòng phẩm          12,682,000          12,682,000
    + Tiểu mục: 6552  - Mua sắm công cụ dụng cụ văn phòng    
    + Tiểu mục: 6599  - Vật tư văn phòng khác            9,316,000            9,316,000
  - Mục: 6600 - Thông tin, tuyên truyền, liên lạc            4,958,634            4,958,634
    + Tiểu mục: 6601  -  Cước phí điện thoại...               738,634               738,634
    + Tiểu mục: 6605  -  Thuê bao......Cước phí Internet, đường truyền mạng            3,120,000            3,120,000
    + Tiểu mục: 6606 - Tuyên truyền, quảng cáo            1,100,000            1,100,000
  - Mục: 6700 - Công tác phí            4,800,000            4,800,000
    + Tiểu mục: 6704  - Khoán công tác phí            4,800,000            4,800,000
  - Mục: 6900 - Sửa chữa tài sản phục vụ công tác CM            9,070,000            9,070,000
    + Tiểu mục: 6912  - Thiết bị tin học            5,360,000            5,360,000
    + Tiểu mục: 6913  - Tài sảnvà thiết bị văn phòng    
    + Tiểu mục: 6921 -  Chi phí HĐ nghiệp vụ CM            2,790,000            2,790,000
    + Tiểu mục: 6949 - Tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác               920,000               920,000
  - Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành          43,240,000          43,240,000
   +Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn          43,240,000          43,240,000
   +Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành    
   +Tiểu muc: 7049 - Chi khác    
  - Mục: 7050  -  Mua sắm TS vô hình            5,600,000            5,600,000
    + Tiểu mục: 7053 - Mua bảo trì P.mềm công nghệ T.tin            5,600,000            5,600,000
  - Mục: 7750  -  Chi khác            2,065,800            2,065,800
    + Tiểu mục: 7756 - Chi các khoản phí và lệ phí               855,800               855,800
    + Tiểu mục: 7757 - Chi bảo hiểm TS và phương tiện nhà trường            1,210,000            1,210,000
2 Ngân sách thành phố - Loại 490 khoản 491(KP không T.xuyên)          28,346,500          28,346,500
  - Mục: 6150  -  Học bổng và hỗ trợ khác cho HS...          20,280,000          20,280,000
    + Tiểu mục: 6157- Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập            7,800,000            7,800,000
    + Tiểu mục: 6199 - Các khoản hỗ trợ khác          12,480,000          12,480,000
  - Mục: 7750  -  Chi khác            8,066,500            8,066,500
    + Tiểu mục: 7766 - Cấp bù học phí...            8,066,500            8,066,500
    Ngày         tháng        năm 2022
    Thủ trưởng đơn vị
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
 
 
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 09
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN  NĂM 2021 (NH 20-21+21-22)
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
    Đơn vị tính: đồng
Số TT Nội dung Số tiền Ghi chú
A Tổng số tiền huy động được  113,860,000  
I Của các tổ chức    
II Của các cá nhân(Phụ huynh đóng góp)  113,860,000  
1 Thu tiền hỗ trợ CSVC bán trú NH 2020-2021 11,800,000  
2 Thu tiền vệ sinh môi trường NH 2020-2021  35,250,000  
3 Thu tiền hỗ trợ CSVC bán trú NH 2021-2022 44,540,000  
4 Thu tiền công dọn vệ sinh, môi trường NH 2021-2022  22,270,000  
B Sử dụng số tiền huy động được    90,543,000  
1 Quĩ CSVC bán trú    47,293,000  
   -Mua bổ xung đồ dùng phục vụ ăn ngủ bán trú NH 2020-2021, gồm: 11,800,000  
    Dao, bộ nạo, rổ rá, muôi thìa, dầu cái lân đổ nồi điện, nước rủa bát,    
    giấyvệ sinh, nước lau sàn, Wim tẩy bồn cầu, xà phòng...    
   -Thanh toán tiền mua chiếu, dây bơm nước, máy say thịt, bột thông cống... 16,280,000  
   -Thanh toán tiền mua đồ dùng bán trú đợt 1 NH 2021-2022 5,820,000  
   -Thanh toán tiền mua đồ dùng vệ sinh đợt 1 NH 2021-2022 13,393,000  Tồn: 9.047.000 
2 Quĩ vệ sinh môi trường    43,250,000  
   -Mua dụng cụ vệ sinh NH 2020-2021, gồm: Hót rác, cọ vệ sinh, chổi 2,850,000  
    lau nhà, chổi quét màng nhện, chổi dễ, chổi chít, gang tay cao su...    
   -Tiền công quét dọn, trồng trọt chăm sóc cây cảnh  32,400,000  
    NH 2020-2021(2.700.000đ x 12th)    
   -Thanh toán tiền công dọn đồ dùng vệ sinh kỳ 1 NH 2021-2022(4th) 8,000,000  Tồn: 14.270.000 
    Ngày       tháng      năm 2022
    Thủ trưởng đơn vị
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
 
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 02
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2022
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
      Đơn vị tính: đồng
Số TT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu             473,797,500  
I Tổng số thu:             473,797,500  
1 Thu phí, lệ phí                             -    
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ             359,937,500  Dư đầu: 61.258.015 
  Học Phí: Cấp bù: 8.066.500 + thu Hs: 72.451.000               80,517,500  
  Thu vận động tài trợ(NH 20-21+21-22)               99,470,000  
  Thu dậy thêm học  thêm(tiếng Anh-NH 20-21+21-22)             179,950,000  
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)                             -    
       
4 Thu sự nghiệp khác             113,860,000  
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VSMT NH 20-21+21-22)             113,860,000  
II Số thu nộp NSNN    
1 Thu phí, lệ phí    
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ    
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
III Số được để lại chi theo chế độ             473,797,500  
1 Thu phí, lệ phí                             -    
       
2 Thu HĐSX cung ứng dịch vụ             359,937,500  Dư đầu: 61.258.015 
  Học Phí: Cấp bù: 8.066.500 + thu Hs: 72.451.000               80,517,500  
  Thu vận động tài trợ(NH 20-21+21-22)               99,470,000  
  Thu dậy thêm học  thêm(tiếng Anh-NH 20-21+21-22)             179,950,000  
3 Thu Viện trợ(Chi tiết theo từng dự án)                             -    
       
4 Thu sự nghiệp khác             113,860,000  
  Thu thỏa thuận(CSVC bán trú và VSMT NH 20-21+21-22)             113,860,000  
B Dự toán chi ngân sách           3,691,246,500  
1 Loại 490 khoản 491          3,691,246,500  
1 Chi thanh toán cá nhân          3,508,648,477  
2 Chi hoạt động: - Thường xuyên             154,251,523  
                           - Không thường xuyên               28,346,500  
C Dự toán chi nguồn khác(nếu có)    
       
    Ngày      tháng      năm 2022
    Thủ trưởng đơn vị
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý
Cộng hòa xã hội chủ ngĩa Việt Nam
Độc lập  - Tự do  - Hạnh phúc
Đơn vị :   Trường MN Noong Bua   Biểu số: 07
Chương:  622    
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2021
(Dùng cho các tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ)
    Đơn vị tính: đồng
Số TT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Quyết toán thu  359,937,500  
I Tổng số thu:  359,937,500  Dư đầu: 61.258.015 
1 Học Phí: Cấp bù: 8.066.500 + thu Hs: 72.451.000    80,517,500  
2 Thu vận động tài trợ(NH 20-21+21-22)    99,470,000  
3 Thu dậy thêm học  thêm(tiếng Anh-NH 20-21+21-22)  179,950,000  
       
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước  302,942,780  
1 Tiền học phí và tiền vận động tài trợ - Loại 490 khoản 491  302,942,780  
  - Mục: 6550   -  Vật tư văn phòng    15,480,000  
    + Tiểu mục: 6599  - Vật tư văn phòng khác    15,480,000  
  - Mục: 6900 -Sửa chữa, duy tu TS phục vụ công tác CM...                   -    
    + Tiểu mục: 6921 - Đường điện cấp thoát nước    
    + Tiểu mục: 6949 - Các TS và công trình hạ tầng cơ sở khác    
  - Mục: 7000 - Chi phí nghiệp vụ CM từng nghành  287,370,000  
   +Tiểu mục: 7001 - Chi mua hàng hóa nghiệp vụ chuyên môn    46,140,000  
   +Tiểu muc: 7012 - Chi phí nghiệp vụ CM nghành  179,950,000  
   +Tiểu muc: 7049 - Chi khác    61,280,000  
  - Mục: 7750 - Chi khác           92,780  
   +Tiểu mục: 7757 - Chi các khoản phí và lệ phí           92,780  Dư cuối: 118.252.735 
    Ngày      tháng      năm 2022
    Thủ trưởng đơn vị
       
       
       
       
       
                 Nguyễn Thị Lý

BẢNG LƯƠNG CB-GV-NV THÁNG 6/2022
 
                 
ĐON VỊ: TRƯỜNG MN NOONG BUA         Mẫu số CO2-HD           9
   M· ®¬n vÞ SD NS:  1031212       Ban hành kèm theo TT 107/2017/TT-BTC ngày 24/11/2017 của Bộ tài chính          
BẢNG THANH TOÁN TiỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH NỘP THEO LƯƠNG  
Tháng 6 năm 2022
             
(MLTT:1.490.000®)                                   §VT: ®ång  
Họ và tên Mã số
ngạch
P/c
VK
 %
P/c
TN
 %
Lương hệ số Ngày
hưởng
 lương
thực tế
Các khoản trừ qua lương Tổng số
 tiền lương
 thực lĩnh 1 tháng
Ghi chó
Hệ số
 lương
P/c
C.Vụ
Hệ số P/C khác Cộng
hệ số
Thành tiền 8% 1,5%. 1% Cộng Cấp bậc
P/c VK T niên KV TN UĐ 50% BHXH BHYT BHTN   chức vụ
Biªn chÕ           `                          
Nguyễn Thị Lý  V07.02.25   32% 5.13 0.50   1.802 0.5   2.8150 10.7470 16,013,030   885,894 166,105 110,737 1,162,736 14,850,294 H.tr
Phan T.Minh NguyÖt V07.02.25   17% 4.32 0.35   0.794 0.5   2.3350 8.2990 12,365,510   651,309 122,120 81,414 854,843 11,510,667 H.Ph
Lê Thị Duyên  V07.02.26   10% 3.03 0.35   0.338 0.5   1.6900 5.9080 8,802,920   443,186 83,097 55,398 581,681 8,221,239 H.Ph
Nguyễn Thị Chinh 06032 5%   4.06 0.20 0.203   0.5 0.1   5.0630 7,543,870   531,990 99,748 66,499 698,236 6,845,634 Tæ tr
Nguyễn Thị Phương V07.02.25   21% 4.65 0.20   1.019 0.5   2.4250 8.7940 13,103,060   699,585 131,172 87,448 918,205 12,184,855 Tæ tr
Lương Hồng Châu V07.02.25   15% 3.66 0.20   0.579 0.5   1.9300 6.8690 10,234,810   529,129 99,212 66,141 694,482 9,540,328 Tæ tr
Hoàng Thị Dung V07.02.26   14% 3.65 0.15   0.532 0.5   1.9000 6.7320 10,030,680   516,374 96,820 64,547 677,741 9,352,939 Tæ ph
Lường Thị Thành V07.02.25   11% 3.66 0.15   0.419 0.5   1.9050 6.6340 9,884,660   504,097 94,518 63,012 661,627 9,223,033 Tæ ph
Hoàng Thị Hồng V07.02.25   27% 4.98     1.345 0.5   2.4900 9.3150 13,879,350   753,940 141,364 94,243 989,546 12,889,804 GV
Vũ Thị Thùy Vân  V07.02.25   16% 3.99     0.638 0.5   1.9950 7.1230 10,613,270   551,658 103,436 68,957 724,051 9,889,219 GV
Đoàn Thị Nương V07.02.25   14% 3.66     0.512 0.5   1.8300 6.5020 9,687,980   497,302 93,244 62,163 652,709 9,035,271 GV
Lò Thị Hưởng V07.02.25   11% 3.66     0.403 0.5   1.8300 6.3930 9,525,570   484,310 90,808 60,539 635,656 8,889,914 GV
Lò Thị Ánh Thu V07.02.25   13% 3.33     0.433 0.5   1.6650 5.9280 8,832,720   448,550 84,103 56,069 588,721 8,243,999 GV
Phạm Thị Hằng V07.02.25   14% 3.33     0.466 0.5   1.6650 5.9610 8,881,890   452,483 84,841 56,560 593,884 8,288,006 GV
Nguyễn Thị Hòa V07.02.25   9% 3.33     0.300 0.5   1.6650 5.7950 8,634,550   432,696 81,131 54,087 567,914 8,066,637 GV
Phạm Thị Nguyệt V07.02.05 9% 35% 4.89   0.440 1.866 0.5   2.6650 10.3610 15,437,890   857,763 160,831 107,220 1,125,814 14,312,076 GV
Hà Thị Liên V07.02.26 8% 35% 4.89   0.391 1.848 0.5   2.6405 10.2695 15,301,555   849,777 159,333 106,222 1,115,332 14,186,223 GV
Hoàng Thị Thơm V07.02.26   24% 4.58     1.099 0.5   2.2900 8.4690 12,618,810   676,937 126,926 84,617 888,480 11,730,330 GV
Trần Thị Dịu V07.02.26   14% 3.34     0.468 0.5   1.6700 5.9780 8,907,220   453,914 85,109 56,739 595,762 8,311,458 GV
Phạm Thị Xuân V07.02.26   15% 3.34     0.501 0.5   1.6700 6.0110 8,956,390   457,847 85,846 57,231 600,924 8,355,466 GV
Nguyễn Quỳnh Hương V07.02.05   13% 3.03     0.394 0.5   1.5150 5.4390 8,104,110   408,141 76,526 51,018 535,685 7,568,425 GV
Khoàng Thị Kiều V07.02.26   11% 3.03     0.333 0.5   1.5150 5.3780 8,013,220   400,870 75,163 50,109 526,141 7,487,079 GV
Nguyễn Thị Kiều Anh V07.02.05   9% 3.03     0.273 0.5   1.5150 5.3180 7,923,820   393,718 73,822 49,215 516,754 7,407,066 GV
                                       
Céng BC   22%   88.570 2.10 1.034 16.362 11.500 0.1 43.6205 163.2865 243,296,885   12,881,467 2,415,275 1,610,183 16,906,926 226,389,959  
Hîp ®ång161                                      
Nguyễn Song Hào                       3,430,000   274,400 51,450 34,300 360,150 3,069,850 BV
Bùi Ngọc Lâm                       3,430,000   274,400 51,450 34,300 360,150 3,069,850 BV
Céng H§161                       6,860,000   548,800 102,900 68,600 720,300 6,139,700  
Tæng BC+H§161   22%   88.570 2.10 1.034 16.362 11.500 0.1 43.6205 163.2865 250,156,885   13,430,267 2,518,175 1,678,783 17,627,226 232,529,659  
Thành tiền bằng chữ: Hai trăm ba mươi hai triệu năm trăm hai mươi chín nghìn sáu trăm năm mươi chín đồng chẵn        
                              Ngµy 01 Th¸ng 06 N¨m 2022    
         Ng­êi lËp              KÕ to¸n tr­ëng       Thñ tr­ëng ®¬n vÞ  
              (Ký, hä tªn)                    (Ký, hä tªn)         (Ký, hä tªn)    
                                       
                                       
                                       
                                       
                                       
     NguyÔn Thị Chinh                  NguyÔn Thị Chinh                NguyÔn ThÞ Lý    

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Thầy cô đang ghé thăm website thuộc cấp học nào?

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập12
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm11
  • Hôm nay347
  • Tháng hiện tại2,645
  • Tổng lượt truy cập475,915
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON NOONG BUA
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây